Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ Đề: Hướng Dẫn Toàn Diện

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề là khía cạnh rất được quan tâm, giúp đáp ứng nhu cầu trong quá trình nói và viết tiếng Anh.

Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề giúp người học luyện tập phản xạ giao tiếp tốt hơn, hình dung ra được nghĩa của từ một cách nhanh chóng và ghi nhớ lâu hơn so với việc học từ vựng không có hệ thống.

Bởi vậy, bài viết này tổng hợp 16 chủ đề từ vựng tiếng Anh thường gặp, người học nên ưu tiên học trước để sử dụng được khi gặp những tình huống bất ngờ trong cuộc sống.

Cùng tham khảo ngay nhé!

1. Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề cụ thể để hiểu sâu hơn về nhóm từ

Học từng từ ngữ một dường như là cả vấn đề để biết khi nào nên dùng. Lúc này không chỉ đơn giản là từ vựng mà còn bắt buộc cả ngữ pháp.

1.1. Hãy làm một cuốn sổ sưu tập nhóm từ

Phân loại từ vựng theo từng chủ đề, liên tưởng đến những từ liên quan.

Chẳng hạn, bạn đang học chủ đề “Family”, ngoài học những từ như father, mother, sister,..thì hãy liên tưởng đến

  • Single mother: mẹ đơn thân
  • Give the baby up for adoption: đem con cho người ta nhận nuôi
  • Adoptive parents: gia đình nhận nuôi đứa bé (bố mẹ nuôi)
  • Blue blood: dòng giống hoàng tộc
  • A/the blue-eyed boy: đứa con cưng

1.2. Chia từ vựng cùng chủ đề thành những chủ đề cụ thể hơn

Không dừng lại ở đó, việc phân loại từ vựng tiếng Anh theo chủ đề còn được mở rộng hơn bằng cách chia chúng thành những chủ đề riêng biệt

Ví dụ: Bóng đá: Center back, Goal line, Center forward, Sideline, Center circle, Left back, Linesman, ..

Từ vựng tiếng anh theo chủ đề
Từ vựng tiếng anh theo chủ đề

2. Sử dụng hình ảnh, âm thanh, website, phần mềm học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề

Đa phần các bạn sinh viên đều theo cách học từ vựng tiếng Anh theo kinh nghiệm hoặc theo 1 cách máy móc: ghi, chép, lẩm nhẩm theo.

Kết quả là nhớ khá nhanh và quên tức thời.

Có một cách học rất nhanh để nhớ sâu sắc mà bạn không cần bỏ ra quá nhiều công sức, đó là:

2.1. Sử dụng hình ảnh hoặc âm thanh

Cách học này vừa giải trí, vừa tiếp thu kiến thức dễ dàng hơn mà nhớ được rất lâu.

+ Tưởng tượng: nghĩ đến những thứ liên quan đến từ vựng bạn đang học. Tưởng tượng là yếu tố then chốt của trí nhớ, tưởng tượng càng sinh động, càng quái dị càng giúp bạn nhớ rõ rệt hơn. Ví dụ:

  • Beautiful – xinh đẹp, hãy liên tưởng đến những bông hoa thật đẹp được yêu thích.
  • Butterfly = butter (bơ) + fly (bay hoặc con ruồi) = con bướm
  • Screwdriver = screw (ốc vít) + driver (người lái xe) = tua vít
  • Goal (khung thành) + keep (giữ) + er (chỉ điều kiện hay hoạt động) = goal (khung thành) + keeper (người giữ) = thủ môn

+ Infograpic: cách học rất thông minh cho thế hệ ngày nay. Hãy tìm kiếm chúng và để làm nền điện thoại, desktop máy tính, hoặc in ra dán khắp nhà.

Ví dụ:

Google image: Nếu như đã sử dụng từ điển rồi mà vẫn không đoán ra được nghĩa của từ. Hãy nhớ đến công cụ hữu ích này. Chỉ cần gõ từ vựng vào ô tìm kiếm bạn sẽ thấy hàng loạt những hình ảnh lien quan, việc đoán nghĩa sẽ dễ dàng hơn rất nhiều.

+ Youtube: Tài nguyên học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề thông qua hình ảnh & âm thanh không thể bỏ qua cho bất cứ ai. Thông qua những video dạy từ vựng, bạn vừa được học phát âm, vừa được nhìn trực tiếp bằng hình ảnh để khắc sâu hơn, học chính xác hơn.

+ Nghe tiếng Anh: Chính là những bài nghe tiếng Anh thông qua Podcast học tiếng Anh, Mỗi loại podcast có phong cách và phương pháp khác nhau, nhưng tất cả đều cung cấp lời giảng và hướng dẫn đầy đủ.

2.2. Website, Phần mềm học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề

Có rất nhiều phần mềm ứng dụng hoặc trang web đáp ứng cho nhu cầu học từ vựng tiếng Anh của bạn. Tuy nhiên, bạn cần biết đâu là trang tin tưởng để không mất thời gian vô ích. Dưới đây, chúng tôi giới thiệu một số website và phần mềm khá chất lượng, có lượng truy cập cao, tích cực cho việc học của bạn.

Trang web:

Ứng dụng

  • Duolingo
  • Memrise
  • Johnny Grammar’s word Challenge
  • Phrasalstein
  • Vocabulary Builder

3. Học thật chậm và sâu để áp dụng đúng khi cần

Không cần quá vội vàng, học chậm và sâu là cách tốt nhất để không gây áp lực cho bản thân mà hiệu quả khá cao. Đó là cách học chuyên sâu.

Vậy chuyên sâu như thế nào?

  • Học ít từ lại, chỉ cần 4 – 5 từ mỗi ngày thay vì dồn ép bản thân đánh vật với 10 từ như trước đây. Trong ngày, bạn thường xuyên nhắc lại, ứng dụng vào các tình huống giao tiếp, sinh hoạt thành câu cụ thể.
  • Ôn đều đặn lại các bài đã học, nhóm từ vựng theo chủ đề đúng nghĩa.
  • Khi viết luận, đừng lãng phí cơ hội quý báu sử dụng vốn từ bạn vừa học được.

Học sâu ở đây không chỉ là bạn nhớ được từ đó thật lâu. Nó là khi bạn biết ứng dụng khi gặp trường hợp cần thiết.

Và quan trọng hơn nữa, bạn phải nói được, phải phát âm đúng từ để ứng dụng được, người khác hiểu được bạn đang nói gì. Học cách phát âm chuẩn luôn là vấn đề khó khăn với hầu hết người theo học.

3.1. Phát âm chuẩn từ đầu để ứng dụng thực tế ngay

Bởi mỗi người với mỗi khẩu hình miệng khác nhau phát âm khác nhau do chưa được luyện tập đúng cách ngay từ khi mới bắt đầu.

Vì vậy,

Học cách lắng nghe là bước đầu tiên hỗ trợ cho việc phát âm chuẩn xác

  • Bạn phải nghe thật nhiều tiếng Anh mỗi ngày. Cách tốt nhất để làm điều đó mà không cần tốn thêm thời gian là hãy nghe tiếng Anh trong các hoạt động mà không đòi hỏi sự tập trung hay suy nghĩ sâu sắc.
  • Sự lựa chọn tốt nhất dành cho các tài liệu nghe là Podcast.
  • Nếu bạn là người mới bắt đầu, bạn nên bắt đầu từ những bước nhỏ trước. Và nếu có thể, bạn cũng nên đọc tiếng Anh để nhanh chóng học được các từ vựng phổ biến nhất.
  • Nếu khả năng nghe của bạn ở trình độ khá rồi, và dường như khả năng nghe của bạn không còn được cải thiện nữa, hãy nghe những thứ mang tính thử thách NHIỀU HƠN.

Chú ý quan sát chuyển động của môi và miệng khi nói giúp điều chỉnh phần phát âm chuẩn hơn

Ví dụ:

  • Môi: để phát âm, 2 môi phải chạm nhau, ví dụ: “M”, “B”, “L”, hoặc môi phải chạm răng như “V”, “F”
  • Họng: âm đi từ cuống họng (khi phát âm cảm thấy cuống họng rung), như “H”, “K”…

Tập trung chú ý vào lưỡi của bạn khi phát âm sẽ giúp bạn nâng cao khả năng phát âm tiếng Anh

Khi bạn phát âm, bạn sẽ chuyển động lưỡi để tạo ra âm thanh. Thậm chí bạn có thể còn không nhận ra bản thân làm điều đó mà chẳng cần suy nghĩ.

Vậy nên để nâng cao khả năng phát âm tiếng Anh, thì bạn phải xem lưỡi bạn đang làm gì.

Chia từ thành các âm riêng lẻ trong quá trình luyện tập giúp việc phát âm dễ dàng hơn

Biến các từ thành các phần nhỏ có thể khiến chúng dễ phát âm hơn. Để kiểm tra xem một từ có bao nhiêu âm tiết, bạn hãy mở bàn tay ra và đặt dưới cằm. Phát âm từ đó thật chậm. Mỗi một lần cằm của bạn chạm vào tay, thì đó là một âm tiết.

Ví dụ: “pronunciation” có 5 âm tiết: pro-nun-ci-a-tion.

Chú ý trọng âm của từ và câu giúp bạn nói tiếng Anh tự nhiên hơn

Đôi khi vị trí bạn đánh trọng âm sẽ ảnh hưởng đến nghĩa của từ. Hãy nghe và luyện thật nhiều.

Kiên trì và tự tin, thoải mái trong việc luyện phát âm

Hãy thoải mái với khuôn mặt, khẩu hình khi luyện. Chỉ như thế mới giúp bạn tránh được những khó khăn khi học phát âm.

Tự ghi hình quá trình nói giúp bạn dễ dàng phát hiện ra lỗi sai và chỉnh sửa nhanh chóng

Một cách để biết tất cả việc luyện tập của bạn tiến triển ra sao chính là việc tự quay lại chính mình. Chắc hẳn bạn sẽ hỏi tại sao lại không phải là thu âm mà lại là ghi hình?

Câu trả lời là điều quan trọng nằm ở việc cách bạn phát âm ra sao, mà không phải chỉ dừng ở việc nghe nó thế nào.

Luyện tập nói thật nhiều với bạn mình giúp bạn nâng cao khả năng phát âm

Việc có người đồng hành cùng mình sẽ tạo động lực thúc đẩy bạn trên hành trình chinh phục khả năng phát âm tiếng Anh chuẩn. Ngoài ra, việc luyện tập cùng bạn còn rất vui!

4. Học những chủ đề cần thiết, dễ nhớ nhất để không lãng phí thời gian

Đừng học đại trà với suy nghĩ “nhớ càng nhiều càng tốt”. Bởi bạn sẽ nhanh chóng quên chúng khi không có điều kiện thực hành nhiều.

Hãy tập trung thật nhiều vào chuyên môn của mình.

Nếu làm văn phòng, hãy học những thứ liên quan đến công ty, các mối quan hệ công việc.

Nếu học để du lịch, hãy học nhiều hơn về những cụm từ giao tiếp cơ bản: hỏi đường, hỏi giá, check in khách sạn… đi sâu hơn về từ vựng du lịch. vv

Từ vựng tiếng anh theo chủ đề:
Nếu là một nhân viên văn phòng, chắc hẳn bạn phải biết những từ này

5. Làm Thế Nào Để Ghi Nhớ Từ Vựng Lâu Hơn?

Cách đảm bảo nhất giúp bạn tăng khả năng ghi nhớ từ vựng theo chủ đề, hạn chế quên từ mới chính là ôn luyện và sử dụng từ vựng thường xuyên. Cách ôn tập được nhiều người áp dụng thành công là:

  • Ôn lần 1: 10 phút sau khi học
  • Ôn lần 2: 24 giờ sau khi học
  • Ôn lần 3: 1 tuần sau khi học
  • Ôn lần 4: 1 tháng sau khi học

Nếu bạn ôn tập đủ theo 4 lần này thì khả năng bạn ghi nhớ từ đó rất cao và rất lâu.

Không phải những giờ ngồi đọc list từ vựng dài lê thê mà là những ứng dụng thực tiễn nhất. Học bằng mọi cách trong sinh hoạt hàng ngày.

Chăm đọc tiếng Anh

Đọc tiếng Anh tăng khả năng tiếp xúc với từ vựng tiếng Anh nhiều hơn. Với những từ bạn chưa biết hãy thử đoán nghĩa trước khi tra từ điển.

Sách tiếng Anh thường viết theo chủ đề, vì vậy từ vựng cũng theo chủ đề nên bạn dễ liên tưởng và luyện tập.

Xem phim

Những tình huống xảy ra trong phim khơi gợi lại trí nhớ của bạn mỗi khi gặp từ. Vì vậy xem phim tiếng Anh cũng là một cách học từ vựng dễ nhớ.

Kết hợp với hình ảnh thực tế

Mỗi khi ra đường, hãy nhìn xung quanh mình. Chúng ta luôn gặp những từ, cụm từ tiếng Anh ở những cuốn áp phích quảng cáo, hãng sản phẩm, tên cửa hàng,…

Bạn nên tò mò xem chúng là gì, tìm hiểu về nó.

Đây là cách học cực kỳ chất lượng bởi giúp chúng ta khắc sâu hình ảnh về từ.

Từ vựng tiếng anh theo chủ đề:
Vintage Boutique là gì?

Vừa chơi vừa luyện từ

Những trò chơi ô chữ tiếng Anh giúp bạn vừa tiếp thu kiến thức vừa giúp bạn giải trí.

Làm các bài kiểm tra

Thỉnh thoảng hãy tự kiểm tra trí nhớ của mình bằng những bài kiểm tra. Bạn sẽ tự thấy được quá trình tiến bộ của mình dễ dàng.

6. 16 chủ đề từ vựng tiếng Anh thường gặp

Để có thể nắm bắt được 3500 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, trước tiên hãy học những bộ từ vựng thường gặp nhất qua 16 chủ đề dưới đây.

Minh hoạ phương pháp học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề
Minh hoạ phương pháp học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề

6.1. Từ vựng tiếng Anh chủ đề Trường học – School

Đầu tiên, cùng học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề trường học, một chủ đề vô cùng quen thuộc và đặc biệt quan trọng đối với các bạn học sinh. 

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Kindergarten /ˈkɪn.dəˌɡɑː.tən/ Trường mẫu giáo
Nursery school /ˈnɜː.sər.i ˌskuːl/ Trường mầm non
Primary school / Elementary school /ˈpraɪ.mə.ri ˌskuːl/ /ˌel.ɪˈmen.tər.i ˌskuːl/ Trường tiểu học
Middle School / Secondary school / Lower secondary school /ˈmɪd.əl ˌskuːl//ˈsek.ən.dri ˌskuːl//ˈləʊ.ər ˈsek.ən.dri ˌskuːl/ Trường trung học cơ sở
High school /ˈhaɪ ˌskuːl/ Trường trung học phổ thông
Academy  /əˈkæd.ə.mi/  Học viện
College  /ˈkɒl.ɪdʒ/  Cao đẳng/ Đại học ( Mỹ)/ Trung học (Úc)
University /ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti/  Đại học
Canteen /kænˈtiːn/  Khu nhà ăn, căng-tin
Library  /ˈlaɪ.brər.i/ Thư viện
Infirmary  /ɪnˈfɜː.mər.i/ Phòng y tế
Lecture hall /ˈlɛktʃə//hɔːl/ Giảng đường
Schoolyard  /ˈskuːl.jɑːd/  Sân trường
Staffroom /ˈstæfruːm/ Phòng giáo viên
Head teacher /ˌhedˈtiː.tʃər/  Giáo viên chủ nhiệm
Headmaster /hɛdˈmɑːstə/ Hiệu trưởng
Course book /kɔːs bʊk/ Sách giáo trình
Lesson plan /ˈlɛs(ə)n plan/  Giáo án
School fee  /skuːl fiː/ Học phí
Student union /ˈstjuːdənt ˈjuːnjən/ Hội sinh viên

6.2. Từ vựng tiếng Anh chủ đề Gia đình – Family

Gia đình là nơi những người thân yêu cùng chung sống và gắn bó với nhau bằng mối quan hệ tình cảm, bằng sự sẻ chia. 

Bởi sự quan trọng và thiêng liêng ấy, cùng tìm hiểu những từ vựng tiếng Anh theo chủ đề gia đình dưới đây.

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Grandparent  /ˈɡræn.per.ənt/ ông bà
Parent /ˈper.ənt/  bố mẹ
Father /ˈfɑː.ðɚ/ bố
Mother /ˈmʌð.ɚ/ mẹ
Son /sʌn/ con trai
Daughter  /ˈdɑː.t̬ɚ/ con gái
Brother /ˈbrʌð.ɚ/ anh trai/em trai ruột
Sister  /ˈsɪs.tɚ/  chị gái/em gái ruột
Relative /ˈrel.ə.t̬ɪv/ họ hàng
Grandchildren /ɡrændˈtʃɪl.drən/ các cháu
Granddaughter /ˈɡrændɔːtə(r)/ cháu gái
Grandson /ˈɡrænsʌn/  cháu trai
Sibling  /ˈsɪb.lɪŋ/  anh/chị/em ruột
Aunt  /ænt/  bác gái/dì/cô
Uncle /ˈʌŋ.kəl/  bác trai/cậu/chú
Cousin /ˈkʌz.ən/  anh/chị/em họ
Wife  /waɪf/ vợ
Husband  /ˈhʌz.bənd/ chồng
Nuclear family /ˌnuː.kliː.ɚ ˈfæm.əl.i/ gia đình 2 thế hệ
Extended family ɪkˌsten.dɪd ˈfæm.əl.i/ gia đình nhiều thế hệ

6.3. Từ vựng tiếng Anh chủ đề Thời tiết – Weather

Thời tiết cũng là một chủ đề thường gặp trong những bài nói và viết. Để dễ dàng diễn tả những hiện tượng thời tiết ngoài tự nhiên, cùng tham khảo bộ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề thời tiết này.

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Cloudy /’klaʊdi/  trời nhiều mây
Dry /drai/ hanh khô
Fine /fain/ không mây, không mưa
Foggy /’fɒgi/  có sương mù
Humid /’hju:mid/ ẩm
Partially cloudy /’pɑ:∫əli/ /’klaʊdi/  thời tiết có sự hoà trộn của bầu trời xanh với mây
Overcast  /,əʊvə’kɑ:st/ âm u, tối sầm
Sunny  /’sʌni/  nắng, có nhiều ánh nắng
Windy  /’windi/ lộng gió
baking hot  /beɪk hɑːt/  nóng như khô han
cold /koʊld/  lạnh
chilly /ˈtʃɪli/ trời lạnh thấu xương
Celsius /ˈselsiəs/ nhiệt độ C
degree /dɪˈɡriː/  nhiệt độ thời tiết
Fahrenheit /ˈfærənhaɪt/  nhiệt độ F
hot /hɑːt/ nóng
warm /wɔ:m/ ấm áp
blizzard /’blizəd/  cơn bão tuyết
blustery  /’blʌstri/  cơn gió mạnh
thunderstorm /’θʌndəstɔ:m/ bão tố kèm sấm sét, cơn giông

6.4. Từ vựng tiếng Anh chủ đề Nghề nghiệp – Job

Công việc là một phần trong bài giới thiệu về bản thân hoặc thêm thông tin cho về đối tượng muốn nhắc tới. 

Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh theo chủ đề nghề nghiệp thường gặp trong cuộc sống. 

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Doctor /’dɔktə/ bác sĩ
Artist  /ˈɑːtɪst/ Họa sĩ
Bus driver /bʌsˈdraivə/ Tài xế xe bus
Computer software engineer /kəmˈpjuːtəˈsɒftweərˌendʒiˈniə/ Kỹ sư phần mềm máy tính
Electrician /iˌlekˈtriʃən/ Thợ điện
Factory worker  /ˈfæktəriˈwɜːkə/ Công nhân nhà máy
Graphic designer /ˈɡræfikdiˈzainə/ Người thiết kế đồ họa  
Hair Stylist /heəˈstailist/ Nhà tạo mẫu tóc
Insurance broker /inˈʃʊərənsˈbrəʊkə/ Nhân viên môi giới bảo hiểm
Journalist  /ˈdʒɜːnəlist/ Nhà báo
Lawyer /ˈlɔːjə/ Luật sư
Marketing director /ˈmɑːkitiŋdiˈrektə/ Giám đốc marketing
Newsreader /ˈnjuːzriːdə/ Phát thanh viên
Office worker /ˈɒfisˈwɜːkə/ Nhân viên văn phòng
Photographer /fəˈtɒɡrəfə/ Thợ chụp ảnh
Receptionist /riˈsepʃənist/ Nhân viên lễ tân
Scientist /ˈsaiəntist/ Nhà khoa học
Telemarketer /ˌteləˈmɑːkətə/ Nhân viên tiếp thị qua điện thoại
Web developer  /webdiˈveləpə/ Người phát triển ứng dụng mạng
Window cleaner /ˈwindəʊˈkliːnə/ Nhân viên vệ sinh cửa kính (cửa sổ)

6.5. Từ vựng tiếng Anh chủ đề Sở thích – Hobby

Để diễn tả thói quen hoặc hoạt động yêu thích của bản thân, hãy tham khảo bộ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề sở thích dưới đây để tăng sự phong phú cho bài viết, bài nói.

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Build things /bɪld θɪŋz/ chơi xếp hình
Chat with friends /ʧæt wɪð frɛndz/ tán gẫu với bạn bè
Collect stamp /kəˈlɛkt stæmp/ sưu tập con tem
Do magic tricks /duː ˈmæʤɪk trɪks/ làm ảo thuật
Do sports /duː spɔːts/ chơi thể thao
Fly kites /flaɪ kaɪts/ thả diều
Go camping /gəʊ ˈkæmpɪŋ/ đi cắm trại
Go for a walk /gəʊ fɔːr ə wɔːk/ đi dạo
Go shopping /gəʊ ˈʃɒpɪŋ/ đi mua sắm
Go skateboarding /gəʊ ˈskeɪtbɔːdɪŋ/ trượt ván
Go swimming /gəʊ ˈswɪmɪŋ/ đi bơi
Hang out with friends /hæŋ aʊt wɪð frɛndz/ đi chơi với bạn
Listen to music /ˈlɪs.ən tə’mjuː.zɪk/ nghe nhạc
Mountaineering /ˌmaʊn.tənˈɪr.ɪŋ/ đi leo núi
Play an instrument /pleɪ ən ˈɪnstrʊmənt/ chơi nhạc cụ
Play computer games /pleɪ kəmˈpjuːtə geɪmz/ chơi game
Read books /riːd bʊks/ đọc sách
Take photographs /teɪk ˈfəʊ.tə.ɡrɑːf/ chụp ảnh
Board games /bɔːd geɪmz/ trò chơi cờ bàn
Shuttlecock kicking /ˈʃʌt.əl.kɒk kɪkɪŋ/ chơi đá cầu

6.6. Từ vựng tiếng Anh chủ đề Cơ thể con người – Body

Trên cơ thể người có rất nhiều bộ phận và không phải bộ phận nào cũng biết tên gọi trong tiếng Anh. 

Vì thế, bộ từ vựng tiếng Anh thông dụng theo chủ đề cơ thể con người này có thể giúp người học bổ sung thêm vốn từ.    

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Hair /heər/ Tóc
Forehead /ˈfɔːhed/ Trán
Ear /ɪər/ Tai
Cheek /tʃiːk/
Mouth /maʊθ/ Miệng
Chin /tʃɪn/ Cằm
Tongue /tʌŋ/ Lưỡi
Tooth /tuːθ/ Răng
Lip /lɪp/ Môi
Neck /nek/ Cổ
Shoulder /ˈʃəʊl.dər/ Vai
Arm /ɑːm/ Cánh tay
Hand /hænd/ /hænd/
Armpit /ˈɑːm.pɪt/ Nách
Back /bæk/ Lưng
Chest /tʃest/ Ngực
Buttocks /’bʌtəks/ Mông
Leg /leg/ Cẳng chân
Knee /niː/ Đầu gối
Ankle /ˈæŋ.kl/ Mắt cá chân

6.7. Từ vựng tiếng Anh chủ đề Lễ hội – Festival

(tập trung vào Trung thu, Tết Nguyên đán, Christmas – mỗi phần 1 H4)

Một năm có rất nhiều lễ hội diễn ra, điều này có nghĩa sẽ có rất nhiều từ vựng tiếng Anh trong mỗi lễ hội. 

Tuy nhiên, bộ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề có phiên âm dưới đây sẽ tập trung vào lễ hội lớn trong năm là Trung Thu, Tết Nguyên Đán và Giáng Sinh.

6.7.1. Từ vựng tiếng Anh chủ đề Trung Thu

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Mid-autumn festival /mɪd-ˈɔːtəm ˈfɛstəvəl/ Tết Trung Thu
15th day of the 8th month of the lunar calendar  /ˌfɪfˈtiːnθ deɪ ɒv ðiː eɪtθ mʌnθ ɒv ðə ˈluːnə ˈkælɪndə/  Ngày 15/8 âm lịch
full moon /fʊl muːn/ trăng tròn
Moon Palace  /muːn ˈpælɪs/  Cung Trăng
the Moon boy  /ðə muːn bɔɪ/  Chú Cuội
magical banyan tree  /ˈmæʤɪkəl ˈbænɪən triː/  cây đa
lion dance  /ˈlaɪən dɑːns/ múa lân
five-pointed star-shaped lantern  /faɪv-ˈpɔɪntɪd stɑː-ʃeɪpt ˈlæntən/  đèn ông sao
carp-shaped lantern  /kɑːp-ʃeɪpt ˈlæntən/  đèn cá chép
The Moon Lady  /ðə muːn ˈleɪdi/  Chị Hằng
Moon Rabbit  /muːn ˈræbɪt/  thỏ ngọc
mooncake  /ˈmuːnkeɪk/  bánh trung thu
baked mooncake  /beɪkt ˈmuːnkeɪk/  bánh nướng
snow skin mooncake  /snəʊ skɪn ˈmuːnkeɪk/  bánh dẻo
persimmon  /pɜːˈsɪmən/  quả hồng
to savor a sip of tea  /tuː ˈseɪvə tiː/  thưởng thức trà
to light the lanterns   /tuː laɪt ðə ˈlæntənz/  thắp lồng đèn
to parade with lanterns  /tuː pəˈreɪd wɪð ˈlæntənz/  đi rước đèn
to prepare a feast  /tuː prɪˈpeə fiːst/  sắp cỗ
to nibble on mooncakes  /tuː ˈnɪbl ɒn ˈmuːnkeɪks/  nhấm nháp bánh Trung Thu

6.7.2. Từ vựng tiếng Anh chủ đề Tết Nguyên Đán

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Before New Year’s Eve  /bɪˈfɔːr njuːˌjɪəz ˈiːv/ Tất niên
Lunar New Year  /ˈluː.nərˌnjuː ˈjɪər/  Tết Âm lịch, Tết Nguyên Đán
New Year’s Eve  /ˌnjuːˌjɪəz ˈiːv/  Giao thừa
The New Year  /ðiː njuː ˈjɪər/ tân niên
apricot blossom  /ˈeɪprɪkɒt ˈblɒsəm/  hoa mai
kumquat tree /kumquat triː/  cây quất
peach blossom  /piːʧ ˈblɒsəm/  hoa đào
the New Year tree  /ðə njuː jɪə triː/  cây nêu ngày Tết
first caller  /fɜːst ˈkɔːlə/  người xông đất
lucky money  /ˈlʌki ˈmʌni/  tiền lì xì
The Kitchen God  /ðə ˈkɪʧɪn gɒd/  táo quân
spring festival  /sprɪŋ ˈfɛstəvəl/  hội xuân
Chưng cake  /chưng keɪk/  bánh chưng
Pickled small leeks  /ˈpɪkld smɔːl liːks/  củ kiệu
Pickled onion  /ˈpɪk.əl ʌn.jən/  dưa hành
(to) ask for calligraphy pictures  /ɑːsk fɔː kəˈlɪgrəfi ˈpɪkʧəz/ xin chữ thư pháp
(to) exchange New Year’s wishes  /ɪksˈʧeɪnʤ njuː jɪəz ˈwɪʃɪz/  chúc Tết nhau qua lại
(to) give lucky money  /gɪv ˈlʌki ˈmʌni/ mừng tuổi
(to) go to the pagoda to pray for luck  /gəʊ tuː ðə pəˈgəʊdə tuː preɪ fɔː lʌk/ đi chùa cầu may
(to) visit relatives and friends  /vɪzɪt ˈrɛlətɪvz ænd frɛndz/ thăm họ hàng, bạn bè

6.7.3. Từ vựng tiếng Anh chủ đề Christmas

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Christmas  /ˈkrisməs/  lễ Giáng sinh
Santa Claus = Kris Kringle = Father Christmas  /ˈsæn.tə ˌklɔːz//ˌkrɪs ˈkrɪŋɡl//ˈfɑːðə ˈkrɪsməs/ ông già Nô-en
Santa sack  /ˈsæntə sæk/  túi quà của ông già Nô-en
Rudolph  /ˈruˌdɔlf/  tuần lộc mũi đỏ
Snowman  /’snoumən/  người tuyết
Wassail  /ˈwɒseɪl/ tiệc uống chúc mừng Giáng sinh
Vigil  /’vɪddʒɪl/ Thời gian ở một địa điểm và cầu nguyện, thường vào buổi tối
Candy cane  /ˈkændi keɪn/  cây kẹo hình gậy (nhiều màu sắc)
Gingerbread man  /ˈdʒɪndʒəbred mæn/  bánh quy gừng hình người
Eggnog  /ˈeɡ.nɑːɡ/  đồ uống truyền thống trong dịp Giáng sinh được làm từ sữa hoặc kem, có trứng đánh tan với đường cùng một chút rượu
Pudding  /ˈpʊdɪŋ/  món đồ tráng miệng làm bằng trái cây khô ngâm trong rượu, thường được ăn trong ngày Giáng sinh
Hot chocolate  /hɒt ˈtʃɒklət/  sô-cô-la nóng
Christmas card  /ˈkrɪs.məs kɑːrd/  thiệp Giáng sinh
Christmas stocking  /krɪsməs ˈstɑːkɪŋ/  tất Giáng sinh 
Ornament  /’ɔ:nəmənt/  vật trang trí được treo lên cây thông Giáng sinh
Christmas tree/pine  /ˈkrɪsməs tri: | paɪn/  cây thông Noel
Turkey  /ˈtɜːki/ gà Tây quay
carol  /ˈkærəl/  thánh ca, bài hát chúc mừng trong dịp lễ Nô-en
White Christmas  /ˌwaɪt ˈkrɪsməs/  tuyết rơi trong ngày Giáng sinh hay còn được biết với tên là ngày Giáng sinh trắng
Chimney  /’tʃɪmni/  ống khói

6.8. Từ vựng tiếng Anh chủ đề Màu sắc – Colors

Màu sắc là chủ đề hết sức quen thuộc được rất nhiều người quan tâm bởi vì những gam màu góp phần tạo nên sự sinh động cho cuộc sống và nếu thiếu màu sắc thì sẽ vô cùng tẻ nhạt. 

Hãy cùng tích lũy cho bản thân vốn từ vựng tiếng anh theo chủ đề màu sắc nhé!

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Blue /bluː/ màu xanh biển
Orange  /ˈɒr. ɪndʒ/ màu da cam
Red /red/ màu đỏ
Brown /braʊn/ màu nâu
Silver  /ˈsɪlvə/ màu bạc
Green /griːn/ màu xanh lá cây
Pink /pɪŋk/ màu hồng
Yellow /ˈjel. əʊ/ màu vàng
Purple  /ˈpɜːpl/  màu tím
White /waɪt/ màu trắng
Gray /greɪ/ màu xám
Black /blæk/ màu đen
Avocado /ævə´ka:dou/ Màu xanh đậm (màu xanh của bơ)
Lavender /´lævəndə(r)/ Sắc xanh có ánh đỏ
Peacock blue /’pi:kɔk blu:/ Lam khổng tước
Tangerine / tændʒə’ri:n/ Màu quýt
Apricot yellow /ˈeɪ.prɪ.kɒt ˈjel.əʊ / Vàng hạnh, Vàng mơ
Salmon / ´sæmən/ Màu hồng cam
Wine /wain/ Đỏ màu rượu vang
Eggplant /ˈɛgˌplænt/ Màu cà tím

6.9. Từ vựng tiếng Anh chủ đề Động vật – Animals

Thế giới động vật rất phong phú được chia thành nhiều nhóm nhỏ theo các bộ: động vật có vú, chim, lưỡng cư, bò sát, côn trùng, cá,…

Tuy nhiên, bài viết này sẽ chỉ liệt kê một số những động vật thường gặp trong cuộc sống.

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Cat /kæt/ con mèo
Dog  /dɒg/ con chó
Parrot /’pærət/ con vẹt
Gecko /’gekou/ con tắc kè
Guinea pig /ˈgɪni pig/ chuột lang
Rabbit /’ræbit/ con thỏ
Bird /bə:d/ con chim
Swan /swɒn/ thiên nga
Ostrich /’ɔstritʃ/ đà điểu châu Phi
Crab /kræb/ con cua
Octopus  /ˈɒktəpəs/ bạch tuộc
Sea turtle /siː/ /ˈtɜːtl/ rùa biển
Hippopotamus /ˌhɪpəˈpɒtəməs/ hà mã
Fish /fɪʃ/
Sea snake /siː sneɪk/ rắn biển
Frog /frɒg/  ếch
Jellyfish  /ˈdʒel.i.fɪʃ/ Con sứa
Polar bear /ˈpəʊlə beə/ gấu Bắc cực
Lion  /ˈlaɪən/ sư tử
Tiger /ˈtaɪgə/ hổ

6.10. Từ vựng tiếng Anh chủ đề âm nhạc – Music

Âm nhạc là liều thuốc tinh thần giúp chúng ta thư giãn sau những áp lực của cuộc sống.

Bởi vậy, bộ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề âm nhạc dưới đây chắc chắn sẽ nhận được sự quan tâm từ rất nhiều người học.

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Instrument /’instrumənt/ nhạc cụ
Drum /drʌm/ trống
Organ /ˈɔːrɡən/ đàn organ
Harmonica /hɑːrˈmɑːnɪkə/ kèn harmonica
Flute /fluːt/ sáo
Classical /’klæsikəl/ nhạc cổ điển
Symphony /ˈsɪmfəni/ nhạc giao hưởng
Folk /fouk/ nhạc dân ca
hip hop /hip hɔp/ nhạc hip hop
Pop /pɔp/ nhạc pop
Jazz /dʒæz/ nhạc jazz
Orchestra /ˈɔːkɪstrə/ dàn nhạc giao hưởng
Concert band /ˈkɒnsət bænd/ ban nhạc biểu diễn ở một buổi hòa nhạc
Rapper /ˈræpə(r)/ người hát rap
Sing /sɪŋ/ hát
Song /sɒŋ/ bài hát
Lyrics /ˈlɪrɪk/ lời bài hát
Voice /vɔɪs/ giọng hát
Rhythm /ˈrɪðəm/ nhịp điệu

6.11. Từ vựng tiếng Anh chủ đề Du lịch – Travel

Du lịch là đam mê của rất nhiều người, đặc biệt là giới trẻ hiện nay. Mỗi mỗi địa điểm, mỗi đặc sản đều mang nét độc đáo, riêng biệt để chúng ta trải nghiệm, khám phá.

Cùng khám phá thông qua bộ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề du lịch dưới đây. 

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Passport /ˈpɑːspɔːt/ Hộ chiếu
Domestic travel  /dəˌmestɪk ˈtrævl/ du lịch nội địa. 
Leisure travel /ˈleʒə ˈtrævl/ Du lịch phổ thông cho tất cả mọi người 
Adventure travel  /ədˈventʃə ˈtrævl/ Du lịch mạo hiểm 
Incentive /ɪnˈsentɪv/ Loại du lịch dùng để khen thưởng, thường dành cho các cán bộ nhân viên
Kayaking /ˈkaɪækɪŋ/ Du lịch bằng cách chèo thuyền Kayak
Diving tour /ˈdaɪvɪŋ tʊə(r)/ Du lịch lặn biển để ngắm, cá, san hô,…
Luggage cart /ˈbæɡɪdʒ kɑː(r)t/ Xe đẩy hành lý
Motel /məʊˈtel/ nhà nghỉ, khách sạn nhỏ
Accounts payable /əˌkaʊnts ˈpeɪəbl/ Tiền phải trả
Accounts receivable /əˌkaʊnts rɪˈsiːvəbl/ Tiền phải thu
Destination  /ˌdestɪˈneɪʃn/ Điểm đến
International tourist /ˌɪntəˈnæʃnəl ˈtʊərɪst/ Khách du lịch quốc tế
Itinerary /ˈlɪtərəri / Lịch trình
Educational Tour  /ˌedʒuˈkeɪʃənl tʊə(r)/ Tour du lịch tìm hiểu sản phẩm
Excursion/promotion airfare /ɪkˈskɜːʃn/prəˈməʊʃn ˈeəfeə(r)/ Vé máy bay khuyến mãi/hạ giá
OW: one way /ˌwʌn ˈweɪ/ Vé máy bay 1 chiều
RT: return ticket /rɪˌtɜːn ˈtɪkɪt/ Vé máy bay khứ hồi
STD: Scheduled time departure /ˈʃedjuːl taɪm dɪˈpɑːtʃə(r)/ Giờ khởi hành theo kế hoạch
First class  /ˌfɜːst ˈklɑːs/ Vé sang nhất trong các vé đi máy bay và có giá thành cao nhất

6.12. Từ vựng tiếng Anh chủ đề Hoạt động hằng ngày – Daily Activities

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Hoạt động hằng ngày là một chủ đề đã vô cùng quen thuộc trong quá trình giao tiếp.

Để tham khảo thêm những từ vựng mới giúp bài nói, bài viết của chúng ta thêm phong phú, hãy tham khảo bảng dưới đây.

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Brush my teeth /brʌʃ ti:θ/ đánh răng
Comb the hair /koum ðə heə / chải tóc
Cook /kuk/ nấu ăn
Do exercise / du: eksəsaiz/ tập thể dục
Washing face /ˈwɒʃ.ɪŋ feɪs/ Rửa mặt
Feed the dog /fi:d ðə dɔg/ cho chó ăn
Get dressed  /get drest/ mặc quần áo
Get up /get ʌp/ thức dậy
Go to bed /gou tə bed/ đi ngủ
Have a bath  /hæv ə ‘bɑ:θ/ đi tắm
Have breakfast /hæv brekf əst/ ăn sáng
Have dinner /hæv ’dinə/ ăn tối
Have lunch /hæv lʌntʃ/ Ăn trưa
Read newspaper /ri:d’nju:z,peipə/ đọc báo
Study  /stʌdi/ học tập hoặc nghiên cứu
Take the rubbish out  /teik  ðə ‘rʌbiʃ aut/ đi đổ rác
To drink  /tə driɳk/ uống
Work  /wə:rk/ làm việc
Shave /ʃeɪv/ Cạo râu
Washing clothes  /ˈwɒʃ.ɪŋ kləʊðz/ Giặt quần áo

6.13. Từ vựng tiếng Anh chủ đề Thể thao – Sport

Những môn thể thao luôn được yêu thích và thường chiếm vị trí rất quan trọng trong cuộc sống hằng ngày.

Cùng khám phá lĩnh vực này thông qua bộ từ vựng Các Môn Thể Thao Tiếng Anh ngay dưới đây nhé!

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Aerobics Eurythmics /eəˈrəʊ.bɪks//ju:’riðmiks/ Thể dục nhịp điệu
Athletics  /æθ’letiks/ Điền kinh
Badminton /’bædmintən/ Cầu lông
Baseball /’beisbɔ:l/ Bóng chày
Basketball /’bɑ:skitbɔ:l/ Bóng rổ
Cycling /ˈsaɪ.klɪŋ/ Đua xe đạp
football  /ˈfʊtbɔːl/ Bóng đá (người Anh thường dùng)
Gymnastics  /ʤim’næstiks/ Thể dục dụng cụ
Hiking /ˈhaɪ.kɪŋ/ Đi bộ đường dài
Hockey /‘hɔki/ Khúc côn cầu
Lacrosse /lə’krɔs/ Bóng vợt
Rugby /ˈraɡbi/ Bóng bầu dục
Running /’rʌnɪŋ/ Chạy bộ
Skateboarding  /skeit ‘bɔ:diη/ Trượt ván
soccer  /’sɒkə/ Bóng đá (người Mỹ thường dùng)
Swimming /ˈswɪmɪŋ/ Bơi lội
Table tennis /’teibl ’tenis/ Bóng bàn
Tennis (ˈtenɪs) t Quần vợt
volleyball  /ˈvɒlibɔːl/ Bóng chuyền
Weightlifting  /’weit’liftiŋ/ Cử tạ

6.14. Từ vựng tiếng Anh chủ đề Yoga

Yoga là một trong những bộ môn giúp cơ thể dẻo dai và tinh thần thư thái. Tuy nhiên độ phổ biến về từ vựng Chủ Đề: Tập Yoga còn hạn chế.

Hãy theo dõi bảng dưới đây để bổ sung thêm vốn từ ngay nhé!  

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Yoga Postures /ˈjəʊgə ˈpɒsʧəz/ Các tư thế yoga
Downward facing dog /ˈdaʊnwəd ˈfeɪsɪŋ dɒg/  Tư thế chó úp mặt
Extended pose  /ɪksˈtendɪd pəʊz/ Tư thế mở rộng
Cow pose  /kaʊ pəʊz/ Tư thế con bò
Standing forward fold /ˈstændɪŋ ˈfɔːwəd fəʊld/ Tư thế gập người
Corpse pose /kɔːps pəʊz/  Tư thế thư giãn
Cat pose / kæt pəʊz/  Tư thế con mèo
Chair pose /ʧeə pəʊz/ Tư thế cái ghế
Locust pose /ˈləʊkəst pəʊz/ Tư thế con châu chấu
Boat pose /bəʊt pəʊz/ Tư thế chiếc thuyền
Cobra pose /ˈkəʊbrə pəʊz/  Tư thế rắn hổ mang
Standing forward bend /ˈstændɪŋ ˈfɔːwəd bend/ Tư thế đứng thẳng cúi người
Shoulder stand /ˈʃəʊldə stænd/ Tư thế đứng bằng vai hay còn gọi là tư thế Cây nến
Warrior pose  /ˈwɒrɪə pəʊz/ Tư thế chiến binh
Seated forward bend /ˈsiːtɪd ˈfɔːwəd bend/ Tư thế căng giãn lưng
Inhale /ɪnˈheɪl/ hít vào
Exhale  /eksˈheɪl/ thở ra
Breathe  /briːð/  hơi thở
Lengthen /ˈleŋ.θən/ kéo dài
Flip over/turn over  /flɪp ˈəʊvə/ /tɜːn ˈəʊvə/  lật ngược lại

6.15. Từ vựng tiếng Anh chủ đề Các cảm xúc – Emotions

Từ vựng sử dụng để miêu tả Cảm Xúc Tiếng Anh vô cùng đa dạng. Bởi vậy, trong cuộc giao tiếp, có những lúc bạn cảm thấy khó khăn khi diễn đạt cảm xúc của mình.

Cùng theo dõi bảng từ vựng tiếng Anh theo chủ đề các cảm xúc dưới đây để có thể tự tin trong cuộc trò chuyện của bản thân.

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Happy  /’hæpi/  hạnh phúc
Unhappy / ʌnˈhæpi /  buồn
Worried  /’wʌrid/  lo lắng
Angry  /’æŋgri/ tức giận
Annoyed  / əˈnɔɪd /  bực mình
Appalled / əˈpɔːld / rất sốc
Arrogant /’ærəgənt/ kiêu ngạo
Ashamed / əˈʃeɪmd / xấu hổ
Bewildered  / bɪˈwɪldər / rất bối rối
Bored /bɔ:d/ chán
Overwhelmed / ˌoʊvərˈwelmd / choáng ngợp
Overjoyed / ˌoʊvərˈdʒɔɪd /  cực kỳ hứng thú.
Over the moon  /ˈoʊvər ðə muːn /  rất sung sướng
Positive  / ˈpɑːzətɪv /  lạc quan
Relaxed  / rɪˈlækst /  thư giãn, thoải mái
Scared  / skerd /  sợ hãi
Stressed  / strest / mệt mỏi
Disappointed  / ˌdɪsəˈpɔɪntɪd /  thất vọng
Irritated  / ˈɪrɪteɪtɪd /  khó chịu
Nonplussed  / ˌnɑːnˈplʌst /  ngạc nhiên đến mức không biết cần làm gì

Lời kết

Hãy thực hành học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề được chia sẻ trong bài viết này. Bạn sẽ thấy hiệu quả rõ rệt sau vài tháng.

Bạn hãy áp dụng kỹ thuật nói đuổi khi xem video trên để luyện phát âm tiếng Anh thành thạo và trôi chảy.

Bất kỳ điều gì cần hỗ trợ hãy để lại comment bên dưới.

Eng Breaking 2024 - Phiên Bản Vượt Trội Hơn!

Giao Tiếp Tiếng Anh Trôi Chảy Chỉ Với 15 Phút Mỗi Ngày!

Tìm Hiểu Eng Breaking Ngay Hơn 567,300 Học Viên Mất Gốc Đông Nam Á Đã Thành Công

1,189 Bình luận
 
  • Tự học tiếng Anh hiệu quả

    Ngọc Hân

    Nói chính xác thì app dành cho các bạn có kiến thức sơ sài ít ỏi tiếng anh rồi. Không chỉ sách, app, còn được trải nghiệm rất nhiều tính năng chơi game thú vị. Noti nhắc nhở mỗi ngày, mình toàn học lộ trình online theo mail ấy. Nội dung hay, cách dùng câu theo kiểu hiện đại, nhiều câu nói theo lối giao tiếp của giới trẻ hiện đại, khá thú vị, mới mẻ. Format quyển kế hoạch rất tốt, tập cho mình thói quen lên kế hoạch bất cứ việc gì. Lộ trình học từng ngày rõ ràng, các bạn tạo thói quen theo lộ trình đi, lười thì mãi không bao giờ tiến bộ được đâu, dù phương pháp tốt cỡ nào.

    ThíchPhản hồi1 ngày
  • Cẩm nang tự học tiếng Anh giao tiếp

    Hương Lý

    Cách học rất tuyệt, có cả hình ảnh và bản dịch giúp thêm hứng thú học hơn. GOGA giúp mik cải thiện tiếng Anh nhiều hơn trong môn nói. Mình muốn gởi lời cảm ơn đến GOGA. Mình chỉ còn mấy lesson nữa thôi là hoàn thành rồi

    ThíchPhản hồi1 ngày
  • Luyện nghe tiếng Anh hiệu quả

    Trang Mie

    Học có dễ không ạ, m hay nản lắm

    ThíchPhản hồi20 giờ
  • Luyện nói tiếng Anh phù hợp cho mọi đối tượng

    Phương Anh

    Dễ học b ạ, có chỉ dẫn từng ngày, từng bước rồi, nội dung cũng theo chủ đề hằng ngày nữa, m cũng học đc tháng rưỡi rồi, giờ giao tiếp sương sương rồi, ít ra không bị sợ nói TA nữa

    ThíchPhản hồi2 phút
  • Ngữ pháp tiếng Anh

    Linh Đàm

    Lộ trình chi tiết phết và mình thấy phg pháp dạy hay lắm, học khá thích thú không bị nhàm nhàm như mấy bài giảng trên lớp đâu, lại còn dễ học nữa.
    Mình bắt đầu thấy khoái khoái học kiểu này rồi đấy

    ThíchPhản hồi1 ngày
  • Học tiếng Anh có chủ đích - Phương pháp tự học tiếng Anh hiệu quả nhất

    Hương Trần

    Nội dung học rất hay và thực tế. qtrọng là có đầy đủ hướng dẫn chi tiết rõ ràng nên mình học đc khoảng 2 tuần là tiến bộ trông thấy luôn

    ThíchPhản hồi1 ngày
  • Các trang web học tiếng Anh

    Long

    b ơi, trọn bộ đầy đủ gồm những gì?

    ThíchPhản hồi5 giờ
  • App học tiếng Anh

    Phi

    Tài khoản học online qua app, quà tặng đủ cả!

     

    Thích Phản hồi15 phút
  • Thì hiện tại đơn

    Trịnh Vy

    Mình mua cho em mình học, quá trình kèm cặp nó mình thấy cái này rất chi tiết từng bước để học.
    Trước đó mình có mua nhiều tài liệu TA to hơn, dày hơn nhưng lại bị giới hạn ở chỗ, không có chỉ tiết lộ trình học như cuốn này. Nên làm được vài trang thì mình bỏ ngang luôn.Em mình cứ học theo app này này được gần 1 tháng rồi và phát âm tiến bộ rất nhiều, em mình cũng ham học tiếng Anh hơn trước.
    Thực sự cách học này ổn áp lắm!

    ThíchPhản hồi1 ngày
  • Thì quá khứ đơn

    Phương Kyu

    app này rất phù hợp vs những bạn mất gốc giống như mình, vừa mới học đc 1 lesson mà mình cảm thấy cách nghe và phát âm của mình tốt hơn r mình còn bt thêm một số từ vựng và câu hỏi rất dễ học và đơn giản các bn nên mua về học đảm bảo học xong các bn sẽ thấy khác biệt. Cơ mà phải kiên trì chăm chỉ đấy

    ThíchPhản hồi1 ngày
  • Thì tương lai

    Chị Ba

    mình thấy học khá ok, có vẻ hợp với mấy đứa lười ghi nhớ lười học thuộc lòng như mình, thiết kế cũng khá tiện ích nữa

    ThíchPhản hồi1 ngày
Thì hiện tại tiếp diễn

Eng Breaking 2023 - Phiên Bản Vượt Trội Hơn!

Giao Tiếp Tiếng Anh Trôi Chảy Chỉ Với 15 Phút Mỗi Ngày!

Tìm Hiểu Eng Breaking Ngay Hơn 567,300 Học Viên Mất Gốc Đông Nam Á Đã Thành Công

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *