Từ vựng tiếng Anh về trái cây tiếng Anh và các loại rau củ quả vô cùng phong phú và đa dạng.
Tôi không nói tới những loại quả thông thường như táo, cam, chuối, nho,… mà bạn vẫn thường hay gặp.
Trong bài viết này, hãy cùng chúng tôi học tiếng Anh theo chủ đề trái cây với 144 từ vựng trái cây tiếng Anh và 36 câu thành ngữ tiếng Anh về trái cây siêu thú vị nhé!
Đọc tiếp ngay và đừng bỏ lỡ!
1 – Các Loại Quả Trong Tiếng Anh Thông Dụng
Dưới đây là tên gọi của các loại trái cây bằng tiếng Anh thông dụng. Đây đều là những loại quả bạn đều dễ dàng nhìn thấy mỗi ngày. hãy cùng xem bạn biết được bao nhiêu từ trong số những từ dưới đây nhé.
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | Ambarella | /’æmbə’rælə/ | cóc |
2 | Apple | /’æpl/ | táo |
3 | Apricot | /ˈæ.prɪ.kɒt/ | mơ |
4 | Avocado | /¸ævə´ka:dou/ | bơ |
5 | Banana | /bə’nɑ:nə/ | chuối |
6 | Strawberry | ˈstrɔ:bəri | Dâu tây |
7 | Cantaloupe | /’kæntəlu:p/ | dưa vàng |
8 | Cherry | /´tʃeri/ | anh đào |
9 | Sugar cane | ˈʃʊgə keɪn | mía |
10 | Coconut | /’koukənʌt/ | dừa |
11 | Custard-apple | /’kʌstəd,æpl/ | mãng cầu (na) |
12 | Dragon fruit | /’drægənfru:t/ | thanh long |
13 | Durian | /´duəriən/ | sầu riêng |
14 | Fig | /fig/ | sung |
15 | Grape | /greɪp/ | nho |
16 | Grapefruit (or pomelo) | /’greipfru:t/ | bưởi |
17 | Guava | /´gwa:və/ | ổi |
18 | Honeydew | /’hʌnidju:/ | dưa xanh |
19 | Honeydew melon | /’hʌnidju: ´melən/ | dưa bở ruột xanh |
20 | Indian cream cobra melon | /´indiən kri:m ‘koubrə ´melən/ | dưa gang |
21 | Jackfruit | /’dʒæk,fru:t/ | mít |
22 | Kiwi fruit | /’ki:wi:fru:t/ | kiwi |
23 | Kumquat | /’kʌmkwɔt/ | quất |
24 | Lemon | /´lemən/ | chanh vàng |
25 | Lime | /laim/ | chanh vỏ xanh |
26 | Longan | /lɔɳgən/ | nhãn |
27 | Lychee (or litchi) | /’li:tʃi:/ | vải |
28 | Jujube | /´dʒu:dʒu:b/ | táo ta |
29 | Mandarin (or tangerine) | /’mændərin/ | quýt |
30 | Mango | /´mæηgou/ | xoài |
31 | Mangosteen | /ˈmaŋgəstiːn/ | măng cụt |
32 | Melon | /´melən/ | dưa |
33 | Orange | /ɒrɪndʒ/ | cam |
34 | Papaya (or pawpaw) | /pə´paiə/ | đu đủ |
35 | Passion-fruit | /´pæʃən¸fru:t/ | chanh dây |
36 | Peach | /pitʃ/ | đào |
37 | Pear | /peə/ | lê |
38 | Persimmon | /pə´simən/ | hồng |
39 | Pineapple | /’pain,æpl/ | dứa, thơm |
40 | Plum | /plʌm/ | mận |
41 | Pomegranate | /´pɔm¸grænit/ | lựu |
42 | Raisin | /’reizn/ | nho khô |
43 | Rambutan | /ræmˈbuːtən/ | chôm chôm |
44 | Star apple | /’stɑ:r ‘æpl/ | vú sữa |
45 | Starfruit | /’stɑr.fru:t/ | khế |
46 | Watermelon | /’wɔ:tə´melən/ | dưa hấu |
47 | Tamarind | /’tæmərind/ | me |
48 | Sapota | sə’poutə/ | quả hồng xiêm |
2 – Một Số Từ Vựng Về Các Loại Quả Bằng Tiếng Anh Khác
Bạn có chắc bạn đã biết hết các từ vựng tiếng Anh về trái cây chưa? Dưới đây là một số loại hoa quả tiếng Anh mà tôi nghĩ là khá hiếm gặp. Hãy cùng tìm hiểu xem chúng là gì nhé!
STT | Từ vựng | Phát âm | Nghĩa |
1 | Ugli fruit | /’ʌgli’fru:t/ | quả chanh vùng Tây Ấn |
2 | Blackberries | /´blækbəri/ | mâm xôi đen |
3 | Citron | /´sitrən/ | quả thanh yên |
4 | Cranberry | /’krænbəri/ | quả nam việt quất |
5 | Currant | /´kʌrənt/ | nho Hy Lạp |
6 | Dates | /deit/ | quả chà là |
7 | Granadilla | /,grænə’dilə/ | dưa Tây |
8 | Green almonds | /gri:n ‘ɑ:mənd/ | quả hạnh xanh |
9 | Malay apple | /mə’lei ‘æpl/ | điều |
10 | Soursop | /’sɔ:sɔp/ | mãng cầu xiêm |
3 – Từ Vựng Tiếng Anh Về Trái Cây – Các Loại Rau Củ Quả Tiếng Anh
STT | Từ vựng | Phát âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | Broccoli | /ˈbrɒk.əl.i/ | bông cải xanh |
2 | Lotus root | /ˈloʊtəs rut/ | củ sen |
3 | Celery | /ˈsel.ər.i/ | cần tây |
4 | Gai choy | /geɪ ʧɔɪ/ | cải đắng |
5 | Asparagus | /əˈspær.ə.ɡəs/ | măng tây |
6 | Leek | /liːk/ | tỏi tây |
7 | Horseradish | /ˈhɔːsˌræd.ɪʃ/ | cải ngựa |
8 | Corn | /kɔːn/ | ngô |
9 | Lettuce | /ˈlet.ɪs/ | rau diếp |
10 | Beetroot | /ˈbiːt.ruːt/ | củ dền |
11 | Loofah | /luːfɑː/ | mướp |
12 | Squash | /skwɒʃ/ | bí |
13 | Cucumber | /ˈkjuː.kʌm.bər/ | dưa chuột |
14 | Potato | /pəˈteɪ.təʊ/ | khoai tây |
15 | Lettuce | /ˈlet̬.ɪs/ | Rau diếp |
16 | Spinach | /ˈspɪn.ɪtʃ/ | Rau chân vịt |
17 | Centella | Rau má | |
18 | Tomato | /təˈmɑː.təʊ/ | cà chua |
19 | Marrow | /ˈmær.əʊ/ | bí xanh |
20 | Radish | /ˈræd.ɪʃ/ | củ cải |
21 | Bell pepper | /ˈbel ˌpep.ər/ | ớt chuông |
22 | Hot pepper | /hɒt, pep.ər/ | ớt |
23 | Carrot | /ˈkær.ət/ | củ cà rốt |
24 | Pumpkin | /ˈpʌmp.kɪn/ | bí đỏ |
25 | Watercress | /ˈwɔː.tə.kres/ | cải xoong |
26 | Yam | /jæm/ | khoai mỡ |
27 | Sweet potato | /ˌswiːt pəˈteɪ.təʊ/ | khoai lang |
28 | Cassava root | /kəˈsɑː.və, ruːt/ | khoai mì |
29 | Herbs | /hɜːb/ | rau thơm |
30 | Winter Melon | /ˈwɪntər ˈmɛlən/ | bí đao |
31 | Kohlrabi: /ˌkəʊlˈrɑː.bi/ | /ˌkəʊlˈrɑː.bi/ | củ su hào |
32 | Water morning glory | rau muống | |
33 | Cabbage | /ˈkæb.ɪdʒ/ | Cải bắp |
34 | Eggplant | /ˈeɡ.plænt/ | Cà tím |
35 | Turnip | /ˈtɝː.nɪp/ | Cây củ cải |
36 | Seaweed | /siːwiːd/ | rong biển |
37 | Wild betel leaves | /waɪld ˈbiːtəl liːvz/ | lá lốt |
38 | Bean sprouts | /biːn spraʊts/ | giá đỗ |
4 – Các Loại Trái Cây Tiếng Anh – Thảo Mộc Và Gia Vị
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | Cilantro – Coriander | /səˈlæn.troʊ/ – /ˈkɔːr.i.æn.dɚ/ | Rau mùi |
2 | Artichoke | /ˈɑːr.t̬ə.tʃoʊk/ | Cây a-ti-sô |
3 | Rosemary | /ˈroʊz.mer.i/ | hương thảo |
4 | Bay leaf | /ˈbeɪ ˌliːf/ | Lá nguyệt quế |
5 | Mint leaves | /mɪnt liːvz/ | Lá bạc hà, rau húng |
6 | Basil | /ˈbeɪ.zəl/ | Húng quế |
7 | Clove | /kloʊv/ | Đinh hương |
8 | Olive | /ˈɑː.lɪv/ | Ô liu |
9 | Shallot | /ʃəˈlɑːt/ | Hành tím |
10 | Turmeric | /ˈtɝː.mər.ɪk/ | Nghệ |
11 | Garlic | /ˈɡɑːr.lɪk/ | Tỏi |
12 | Ginger | /ˈdʒɪn.dʒɚ/ | Gừng |
13 | Onion | /ˈʌn.jən/ | Củ hành |
14 | Green onions | /ˌɡriːn ˈʌn.jən/ | Hành lá |
15 | Lemongrass | /ˈlem.ən ˌɡræs/ | Cây sả |
16 | Chives | /tʃaɪvz/ | Lá hẹ |
17 | Green chili | /ɡriːn ˈtʃɪl.i/ | Tiêu xanh |
18 | Knotgrass | rau răm | |
19 | Fennel | /ˈfen.əl/ | rau thì là |
20 | Perilla leaf | lá tía tô | |
21 | Gatangal | củ riềng |
5 – Từ Vựng Về Trái Cây Trong Tiếng Anh – Các Loại Hạt
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | Bean | /biːn/ | hạt đậu |
2 | Pea | /piː/ | đậu Hà Lan |
3 | French beans | /ˌfrentʃ ˈbiːn/ | đậu cô ve |
4 | Red bean | /rɛd biːn/ | đậu đỏ |
5 | Mung bean | /Mung biːn/ | đậu xanh |
6 | Soy bean | /sɔɪ biːn/ | đậu nành |
7 | Chestnut | /´tʃestnʌt/ | hạt dẻ |
8 | Pistachio | /pɪsˈtɑːʃɪəʊ/ | hạt dẻ cười |
9 | Pumpkin seeds | /pʌmpkɪn siːdz/ | hạt bí |
10 | Cashew | /kæˈʃuː/ | hạt điều |
11 | Macadamia | hạt mắc ca | |
12 | Sunflower seeds | sʌnˌflaʊə siːdz | hạt hướng dương |
13 | Chia seeds | /Chia siːdz/ | hạt chia |
14 | Pine nut | paɪn nʌt | hạt thông |
15 | Sesame seeds | /sɛsəmi siːdz/ | hạt vừng |
16 | Almond | /ɑːmənd/ | hạnh nhân |
6 – Tiếng Anh Về Trái Cây Và Rau Củ Quả – Các Loại Nấm
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | Mushroom | /mʌʃrʊm/ | nấm |
2 | Black fungus | /blæk ˈfʌŋgəs/ | mộc nhĩ |
3 | Fatty mushrooms | /fæti ˈmʌʃrʊmz/ | nấm mỡ |
4 | King oyster mushroom | /kɪŋ ˈɔɪstə ˈmʌʃrʊm/ | nấm đùi gà |
5 | Melaleuca mushroom | nấm tràm | |
6 | Abalone mushrooms | nấm bào ngư | |
7 | Ganoderma | nấm linh chi | |
8 | Enokitake | nấm kim châm | |
9 | Straw mushrooms | /strɔ ˈmʌʃrumz/ | nấm rơm |
10 | Seafood Mushrooms | /siːfuːd ˈmʌʃrʊmz/ | nấm hải sản |
11 | White fungus | /waɪt ˈfʌŋgəs/ | nấm tuyết |
7 – Thành Ngữ Các Loại Trái Cây Tiếng Anh
STT | Thành ngữ tiếng Anh |
Ý nghĩa |
1 | The fruit of something | “trái ngọt” của việc gì đó, làm gì đó và đạt được thành quả tốt đẹp |
2 | The apple of your eye | người mà bạn rất thích, rất coi trọng |
3 | Go bananas | phát điên do tức giận hoặc do quá phấn khích |
4 | A bite at the cherry | Một cơ hội để đạt được điều gì đó |
5 | Not give a fig | không quan tâm, không hứng thú |
6 | Apples and oranges | rất khác nhau, chẳng liên quan gì đến nhau, cọc cạch |
7 | Lemon | xe ô tô mới mua nhưng hoạt động không tốt |
8 | As red as a cherry | có màu đỏ như quả anh đào |
9 | The cherry on the cake | yếu tố cuối cùng khiến mọi việc trở nên hoàn hảo |
10 | A couch potato | Lười nhác |
11 | The apple never falls far from the tree | cha nào con nấy |
12 | As cool as a cucumber | Bình tĩnh, bình thản, không hề dao động |
13 | Bad apple | Người xấu, đáng khinh bỉ |
14 | Be like two peas in a pod | Giống nhau như đúc |
15 | Cherry-pick | Lựa chọn rất cẩn thận |
16 | Full of bean | Tràn đầy năng lượng |
17 | Dangle a carrot | dụ dỗ, xúi giục |
18 | Hand someone a lemon | Đánh lừa ai đó, cho ai đó một vật vô dụng |
19 | Hot potato | Vấn đề nhạy cảm không ai muốn đả động đến |
20 | Life is a bowl of cherries | Cuộc sống sung túc, dễ dàng |
21 | Pea-brained | Óc hạt đậu, ngu ngốc |
22 | Peaches and cream | Cuộc sống tốt đẹp |
23 | Salad days | Những tháng ngày tuổi trẻ |
24 | The grapes are sour | chẳng bõ làm gì |
25 | an apple polisher | người hay xu nịnh |
26 | the carrot and the stick | thưởng và phạt |
27 | a plum job | công việc được trả lương cao mà ai cũng thèm muốn |
28 | top banana | người quyền lực nhất của một tổ chức nào đó |
29 | One bad banana spoils the whole bunch | một con sâu làm rầu nồi canh |
30 | hear from the grapevine | nghe đồn |
31 | a peach | chỉ những người cực kỳ dễ thương |
32 | When life gives you a lemon, make lemonade | Biến khó khăn thành cơ hội |
33 | to bear fruit | cho kết quả tốt đẹp |
34 | a low-hanging fruit | điều gì đó quá dễ dàng đạt được |
35 | to spill the beans | lộ hết bí mật, làm mất tính bất ngờ |
36 | small potatoes | những chuyện vặt vãnh |
Trên đây là tổng hợp 144 từ vựng về các loại trái cây tiếng Anh và rau củ quả mà chúng tôi muốn gửi đến tận.
Bên cạnh đó, 36 câu thành ngữ tiếng Anh về các loại quả vô cùng thú vị trong phần cuối cùng chắc chắn sẽ giúp ích rất nhiều cho bạn khi giao tiếp tiếng Anh. Ai mà lại không muốn dùng thành ngữ nhuần nhuyễn như người bản xứ, đúng không nào?
Hãy like, share bài viết này để có thể mở ra đọc và ôn lại từ bất kì lúc nào nhé. Chúng tôi sẽ tiếp tục update những bài viết mới bổ ích nhất trên engbreaking.com.
Đừng bỏ lỡ!
-
Hương Lý
Cách học rất tuyệt, có cả hình ảnh và bản dịch giúp thêm hứng thú học hơn. GOGA giúp mik cải thiện tiếng Anh nhiều hơn trong môn nói. Mình muốn gởi lời cảm ơn đến GOGA. Mình chỉ còn mấy lesson nữa thôi là hoàn thành rồi
-
Trang Mie
Học có dễ không ạ, m hay nản lắm
-
Phương Anh
Dễ học b ạ, có chỉ dẫn từng ngày, từng bước rồi, nội dung cũng theo chủ đề hằng ngày nữa, m cũng học đc tháng rưỡi rồi, giờ giao tiếp sương sương rồi, ít ra không bị sợ nói TA nữa
-
Linh Đàm
Lộ trình chi tiết phết và mình thấy phg pháp dạy hay lắm, học khá thích thú không bị nhàm nhàm như mấy bài giảng trên lớp đâu, lại còn dễ học nữa.
Mình bắt đầu thấy khoái khoái học kiểu này rồi đấy -
Hương Trần
Nội dung học rất hay và thực tế. qtrọng là có đầy đủ hướng dẫn chi tiết rõ ràng nên mình học đc khoảng 2 tuần là tiến bộ trông thấy luôn
-
Long
b ơi, trọn bộ đầy đủ gồm những gì?
-
Phi
Tài khoản học online qua app, quà tặng đủ cả!
-
Trịnh Vy
Mình mua cho em mình học, quá trình kèm cặp nó mình thấy cái này rất chi tiết từng bước để học.
Trước đó mình có mua nhiều tài liệu TA to hơn, dày hơn nhưng lại bị giới hạn ở chỗ, không có chỉ tiết lộ trình học như cuốn này. Nên làm được vài trang thì mình bỏ ngang luôn.Em mình cứ học theo app này này được gần 1 tháng rồi và phát âm tiến bộ rất nhiều, em mình cũng ham học tiếng Anh hơn trước.
Thực sự cách học này ổn áp lắm! -
Phương Kyu
app này rất phù hợp vs những bạn mất gốc giống như mình, vừa mới học đc 1 lesson mà mình cảm thấy cách nghe và phát âm của mình tốt hơn r mình còn bt thêm một số từ vựng và câu hỏi rất dễ học và đơn giản các bn nên mua về học đảm bảo học xong các bn sẽ thấy khác biệt. Cơ mà phải kiên trì chăm chỉ đấy
-
Chị Ba
mình thấy học khá ok, có vẻ hợp với mấy đứa lười ghi nhớ lười học thuộc lòng như mình, thiết kế cũng khá tiện ích nữa
Ngọc Hân
Nói chính xác thì app dành cho các bạn có kiến thức sơ sài ít ỏi tiếng anh rồi. Không chỉ sách, app, còn được trải nghiệm rất nhiều tính năng chơi game thú vị. Noti nhắc nhở mỗi ngày, mình toàn học lộ trình online theo mail ấy. Nội dung hay, cách dùng câu theo kiểu hiện đại, nhiều câu nói theo lối giao tiếp của giới trẻ hiện đại, khá thú vị, mới mẻ. Format quyển kế hoạch rất tốt, tập cho mình thói quen lên kế hoạch bất cứ việc gì. Lộ trình học từng ngày rõ ràng, các bạn tạo thói quen theo lộ trình đi, lười thì mãi không bao giờ tiến bộ được đâu, dù phương pháp tốt cỡ nào.