Bạn có biết trong tiếng Anh có một số từ rất đặc biệt với độ dài lên đến hàng chục, thậm chí hàng trăm chữ cái của chữ cái không?
Những từ này không phải từ phổ biến tuy nhiên lại là kiến thức vô cùng thú vị để chúng ta mở rộng vốn từ tiếng Anh.
Eng Breaking đã tổng hợp danh sách 5 từ tiếng Anh dài nhất thế giới, đảm bảo sẽ khiến bạn phải “kinh ngạc”.
Hãy khám phá ngay.
1. 5 từ tiếng Anh dài nhất thế giới
1.1. Methionylglutaminylarginyltyrosy…hreonylarginylserine – 1913 chữ
Từ tiếng Anh dài nhất đứng đầu trong danh sách này có độ dài lên đến 1913 ký tự. Tiêu đề mà bạn vừa mới nhìn thấy chỉ là phần rút gọn của từ tiếng anh có độ dài siêu khủng này.
Đúng vậy, thực sự tồn tại từ tiếng anh siêu dài đến nửa trang giấy này!
Từ này là tên hóa học cho synthetase tryptophan, một loại enzim tổng hợp Tryptophan có cấu trúc gồm 267 axit amin.
Dưới đây mới thực sự là bản đầy đủ, bạn hãy chuẩn bị đi từ “ngạc nhiên” đến “hoa mắt” nhé:
Methionylglutaminylarginyltyrosy-Lglutamylserylleucylphenylalanylalanylglutaminy-Lleucyllysylglutamylarginyllysylglutamylglycyla-Lanylphenylalanylvalylprolyphenylalanylvalythre-Onylleucylglycylaspartylprolylglycylisoleucylg-Lutamylglutaminylserylleucyllysylisoleucy-laspartylthreonylleucylisoleucylglutamy-lalanylglycylalanylasparthlalanylleucylg-Lutamylleucylglycylisoleucylprolylphenylalanylse-Rylaspartylprolylleucylalanylaspartylglycylp-Rolylthreonylisoleucylglutaminylaspfraginylal-Anylthreonylleucylarfinylalanylphenylalanylalany-Lalanylglycylvalythreonylprolylalanylglutaminy-Lcysteinylphenylalanylglutamylmethionylleucy-lalanylleuoylisoleucylarginylglutaminy-llysyhistidylprolylthreonylisoleucylproly-lisoleucylglycylleucylmethionyltyrosylalany-Lasparaginylleucylvalylphenylalanylasparaginy-Llysyglycylisoleucylaspartylglutamylphenylalany-Lthrosylalanylglutaminylcsteinylglutamyllysylva-Lylglycylvalylaspartylserylvalylleucylvalylalny-Laspartylvalylprolylvalylglutaminylglutamylsery-Lalanylprolylphenylalanylarginylglutaminylalany-Lalanylleucylarginylhistidylasparaginyvalylalany-Lprolylisoleucylprolylisoleucylphenylalanylisoleucy-Lphenylalanylisoleucylcysteinylprolylprolylaspartylalany-Laspartylaspartylaspartylleucylleucylarginy-glutaminylisoleucylalanylseryltyrosylglycy-larginylglycyltyrosylthreonyltyrosylleucyl-leucylserylarginylalanylglycylvalylthreony-Lglycylalanylglutamylasparainylarginylalany-Lalanylleucylprolylleucylasparaginylhistidy-lleucylvalylalanyllysylleucyllysylglutamy-ltyrosylasparaginylalanylalanylprolylpro-lylleucylglutaminylglgycylphenylalanylglycy-Lisoleucylserylalanylprolylaspartylglutaminy-Lvalyllysylalanylalanylisoleucylaspartylalany-Lglycylalanylalanylglycylalanylisoleucylsery-Lglycylserylalanylisoleucylvalyllysylisoieucy-Lisoleucylglutamylglutaminylhistidylasparaginy-Lisoleucylglutamylprolylglutamyllysylmethionyl-Leucylalanylalanylleucyllysylvalylphenylalanyl-Calylglutaminylprolylmethionlysylalanylalanylt-Hreonylarginylserine
1.2. Lopadotemachoselachogaleo…baphetraganopterygon – 183 chữ
Từ xếp thứ 2 trong danh sách này bao gồm 183 chữ cái.
Từ này là dịch nghĩa của một từ do tác giả Aristophanes người Hy Lạp sử dụng trong vở hài kịch Assemblywomen của ông.
Dịch nghĩa của từ này chỉ một món ăn hư cấu trong văn học, bao gồm 17 thành phần khác nhau như cá mập, bồ câu, mật ong….
Đây là đầy đủ từ tiếng Anh kỳ lạ này:
Lopadotemachoselachogaleokranioleipsanodrimhypotrimmatosilphioparaomelitokatakechymenokichlepikossyphophattoperisteralektryonoptekephalliokigklopeleiolagoiosiraiobaphetraganopterygon.
1.3. Pneumonoultramicroscopicsilicovolcanoconiosis – 45 chữ
Từ tiếng Anh dài nằm ở vị trí số 3 này bao gồm 45 ký tự, có nghĩa là “bệnh ho dị ứng do hít phải nhiều bụi”.
Video hướng dẫn cách phát âm từ “Pneumonoultramicroscopicsilicovolcanoconiosis”
1.4. Aequeosalinocalcalinoceraceoaluminosocupreovitriolic – 52 chữ
Từ thứ 3 này bao gồm 52 ký tự. Từ này được tạo ra bởi tiến sĩ Edward Strother khi ông mô tả vùng biển suối khoáng ở Bath (Anh).
Nghĩa của từ này dịch ra theo thứ tự nếu tách từ ra là “không mặn, giàu canxi, sáp, có chứa nhôm và đồng, và cay độc”.
1.5. Supercalifragilisticexpialidocious – 34 chữ
Từ này được tạo bởi hai nhạc sĩ Robert Sherman và Richard trong bộ phim nhạc kịch nổi tiếng Mary Poppins.
Bên cạnh nghĩa là “tốt” thì trong phim, Mary Poppin nói rằng từ này với nghĩa là “điều để nói khi bạn không có gì để nói” (Something to say when you have nothing to say).
Từ này có độ dài gồm 34 chữ cái.
Video hướng dẫn cách phát âm từ “Supercalifragilisticexpialidocious”:
2. 9 từ vựng tiếng Anh dài nhất được đưa vào từ điển Oxford
2.1. Antidisestablishmentarianism – 28 chữ
Từ vựng tiếng Anh này có độ dài gồm 28 ký tự. Theo giải thích của Dictionary.com, từ này mang ý nghĩa là “sự phản đối việc tách nhà thờ ra khỏi nhà nước” . Một thủ tướng người Anh đã từng trích dẫn từ này trong một bài diễn văn.
So với những từ phía trước, từ tiếng Anh dài này có cấu tạo hợp lý nhất gồm từ gốc cùng với tiền tố, hậu tố.
Video hướng dẫn cách phát âm của từ “antidisestablishmentarianism”.
2.2. floccinaucinihilipilification – 29 chữ
Từ này có độ dài gồm 29 ký tự, ý nghĩa của nó là “hành động hay thói quen từ chối giá trị của một số thứ nhất định” hay hiểu một cách đơn giản hơn là “coi việc gì đó là tầm thường”.
Video hướng dẫn cách phát âm của từ “floccinaucinihilipilification”
2.3. Otorhinolaryngological – 22 chữ
Từ này có độ dài gồm 22 chữ cái, ý nghĩa của nó là khoa tai mũi họng
Video hướng dẫn cách phát âm của từ “otorhinolaryngological”
2.4. immunoelectrophoretically – 25 chữ
Một từ chỉ sự miễn dịch mà có đến 25 ký tự trong đó.
Video hướng dẫn cách phát âm của từ “immunoelectrophoretically”
2.5. psychophysicotherapeutics – 25 chữ
Từ này có độ dài gồm 25 ký tự, ý nghĩa của nó là Tâm sinh lý trị liệu
Video hướng dẫn cách phát âm của từ “psychophysicotherapeutics”
2.6. thyroparathyroidectomized – 25 chữ
Từ này có độ dài gồm 25 ký tự, ý nghĩa của nó là Bệnh Suy tuyến giáp
Video hướng dẫn cách phát âm của từ “thyroparathyroidectomized”
2.7. pneumoencephalographically – 26 chữ
Từ này là một thuật ngữ y học, có độ dài gồm 26 chữ cái.
Video hướng dẫn cách phát âm của từ “pneumoencephalographically”
2.8. radioimmunoelectrophoresis – 26 chữ
Từ này có độ dài gồm 26 ký tự, ý nghĩa của nó là Miễn dịch phóng xạ
Video hướng dẫn cách phát âm của từ “radioimmunoelectrophoresis”
2.9. psychoneuroendocrinological – 27 chữ
Từ này có độ dài gồm 28 ký tự, ý nghĩa của nó liên quan đến thần kinh nội tiết.
Video hướng dẫn cách phát âm của từ “psychoneuroendocrinological”
2.10. hepaticocholangiogastrostomy – 28 chữ
Từ này có độ dài gồm 28 ký tự, mang ý nghĩa liên quan đến gan.
Video hướng dẫn cách phát âm của từ “hepaticocholangiogastrostomy”
2.11. spectrophotofluorometrically – 28 chữ
Từ này có độ dài gồm 28 ký tự, ý nghĩa của nó là Phương pháp đo quang phổ
2.12. pseudopseudohypoparathyroidism – 30 chữ
Từ này có độ dài gồm 28 ký tự. Đây là một thuật ngữ trong y học chỉ một loại rối loạn di truyền
Video hướng dẫn cách phát âm của từ “pseudopseudohypoparathyroidism”
3. Một số từ tiếng Anh dài thường gặp
3.1. Incomprehensibilities
Từ vựng này khá phổ biến trong British Council và được coi là số nhiều của danh từ Incomprehensibility. Từ này có độ dài 21 ký tự và mang ý nghĩa là chỉ “sự không hiểu được, sự khó hiểu.”
3.2. Honorificabilitudinitatibus – 1 trong 5 từ tiếng Anh dài nhất thế giới
Từ tiếp theo là một từ có phụ âm và nguyên âm xen kẽ, có độ dài 27 ký tự. Từ này được Shakespeare tạo ra trong bộ phim hài có tên là “Love’s labour’s lost”. Từ này mang nghĩa là “vinh quang” hay “với sự tôn kính”.
Video hướng dẫn cách phát âm từ “Honorificabilitudinitatibus”
3.3. Uncopyrightable
Đây là một tính từ trong tiếng Anh mang nghĩa là “không thể được bảo vệ bởi bản quyền”. Từ tiếng Anh dài 15 ký tự này đặc biệt ở điểm không có bất cứ chữ cái nào được lặp lại .
Video hướng dẫn cách phát âm từ “Uncopyrightable”
3.4. Sesquipedalianism
Từ này có độ dài là 14 ký tự. Nghĩa của từ này rất thú vị đó là hiện tượng “sự thích sử dụng những từ dài”. Nếu bạn có tính cách này, còn chần chừ gì mà không ghi nhớ ngay từ vựng này nhỉ?
Video hướng dẫn cách phát âm từ “Sesquipedalianism”
3.5. Subdermatoglyphic
Từ thứ 5 trên cũng có đặc điểm thú vị tương tự với từ thứ 3 phía trên ở chỗ từ này gồm 17 chữ cái khác nhau. Nghĩa của nó là tên y học của lớp da nằm dưới đầu ngón tay.
Video hướng dẫn cách phát âm từ “Subdermatoglyphic”
3.6. Interdisciplinary
Từ này có độ dài 17 ký tự, là một tính từ chỉ “liên ngành”. Từ này được sử dụng phổ biến nhất trong môi trường học tập. Phương pháp dạy liên ngành là việc sử dụng từ 2 môn học trở lên nhằm đào sâu vào một khái niệm hay chủ đề.
Video hướng dẫn cách phát âm từ “Interdisciplinary”
3.7. Hypothetically – 1 trong 5 từ tiếng Anh dài nhất thế giới
Trạng từ Hypothetically dịch ra có nghĩa là “Giả sử”, thường đứng ở đầu câu. Trạng từ này được dùng rất phổ biến khi bạn muốn giả định một việc gì đó không có thật.
Video hướng dẫn cách phát âm từ “Hypothetically”
3.8. Inconsequential
Tính từ Inconsequential có nghĩa là “nhỏ nhặt” hay “không quan trọng”. Từ này dài 15 chữ cái.
Video hướng dẫn cách phát âm từ “Inconsequential”
4. Một số điều thú vị về độ dài của từ vựng trong tiếng Anh
4.1. Tiếng Anh nhiều từ hơn hầu hết ngôn ngữ
Theo ước tính, hiện nay có khoảng một triệu từ vựng tiếng Anh. Tuy nhiên, bạn không cần phải hoảng sợ bởi theo thống kê của Twinword, một người nói tiếng Anh trung bình chỉ biết khoảng 20.000-30.000 từ.
4.2. Câu đố vui: “Từ tiếng Anh nào dài nhất?”
Nếu bạn trả lời một trong những từ trong bài viết ngày hôm nay thì xin chúc mừng, bạn đã sai rồi. Đáp án của câu hỏi này đó là “ Smile ”. Bởi vì trong từ “Smile” có “mile” tức là “dặm” – một đơn vị đo độ dài.
4.3. “I am”
“ I am ” vừa là một đại từ xưng hô, bên cạnh đó cũng là một câu hoàn chỉnh có nghĩa ngắn nhất (“Là tôi!”) trong tiếng Anh.
4.4. Các từ có đuôi “ology”
Các từ kết thúc bằng đuôi “ ology ” phần lớn là những thuật ngữ tên gọi của các ngành khoa học nghiên cứu. Các thuật ngữ này thường không được ngắn gọn cho lắm. Từ ngắn nhất là “Oology” – tên một lĩnh vực khoa học về việc thu thập trứng chim.
4.5. Shakespeare đã sáng tạo hơn 1.000 từ tiếng Anh
William Shakespeare là một nhà viết kịch nổi tiếng người Anh. Ông có hàng loạt vở kịch kinh điển nổi tiếng thế giới như “Hamlet”, “Romeo và Juliet”… , ông đã sáng tạo hơn 1.000 từ mới trong các tác phẩm đó và rất nhiều trong số đó được sử dụng thường xuyên đến tận bây giờ.
Ví dụ: “Addiction” (sự phụ thuộc về mặt thể chất, tâm lý, vào thứ gì đó, hay còn gọi là nghiện); “bedazzled” (bị cái gì đó theo nghĩa tích cực, tuyệt vời, làm lóa mắt), “break the ice” (phá vỡ sự im lặng)…
4.6. Cứ hai tiếng, một từ mới tiếng Anh được thêm vào từ điển
Các biên tập viên của Từ điển Oxford ước tính rằng có 4.000 từ mới được thêm vào trong từ điển mỗi năm. Điều đó có nghĩa cứ sau hai giờ đồng hồ, tiếng Anh lại xuất hiện một từ mới.
Lời kết
Trên đây là bài viết tổng hợp tất tần tật về 5 từ tiếng Anh dài nhất thế giới cũng như một số từ vựng tiếng anh dài thường gặp. Việc biết thêm thông tin về những từ vựng thú vị này có thể sẽ trở thành công cụ giúp bạn thể hiện bản thân trong một số trường hợp cụ thể.
Đừng quên theo dõi Eng Breaking để cập nhật thêm những phần kiến thức về từ vựng tiếng Anh mới và bổ ích nhất.
Cuối cùng, đừng quên chia sẻ bài viết này với các bạn của mình để cùng nhau tiến bộ hơn mỗi ngày.
-
Hương Lý
Cách học rất tuyệt, có cả hình ảnh và bản dịch giúp thêm hứng thú học hơn. GOGA giúp mik cải thiện tiếng Anh nhiều hơn trong môn nói. Mình muốn gởi lời cảm ơn đến GOGA. Mình chỉ còn mấy lesson nữa thôi là hoàn thành rồi
-
Trang Mie
Học có dễ không ạ, m hay nản lắm
-
Phương Anh
Dễ học b ạ, có chỉ dẫn từng ngày, từng bước rồi, nội dung cũng theo chủ đề hằng ngày nữa, m cũng học đc tháng rưỡi rồi, giờ giao tiếp sương sương rồi, ít ra không bị sợ nói TA nữa
-
Linh Đàm
Lộ trình chi tiết phết và mình thấy phg pháp dạy hay lắm, học khá thích thú không bị nhàm nhàm như mấy bài giảng trên lớp đâu, lại còn dễ học nữa.
Mình bắt đầu thấy khoái khoái học kiểu này rồi đấy -
Hương Trần
Nội dung học rất hay và thực tế. qtrọng là có đầy đủ hướng dẫn chi tiết rõ ràng nên mình học đc khoảng 2 tuần là tiến bộ trông thấy luôn
-
Long
b ơi, trọn bộ đầy đủ gồm những gì?
-
Phi
Tài khoản học online qua app, quà tặng đủ cả!
-
Trịnh Vy
Mình mua cho em mình học, quá trình kèm cặp nó mình thấy cái này rất chi tiết từng bước để học.
Trước đó mình có mua nhiều tài liệu TA to hơn, dày hơn nhưng lại bị giới hạn ở chỗ, không có chỉ tiết lộ trình học như cuốn này. Nên làm được vài trang thì mình bỏ ngang luôn.Em mình cứ học theo app này này được gần 1 tháng rồi và phát âm tiến bộ rất nhiều, em mình cũng ham học tiếng Anh hơn trước.
Thực sự cách học này ổn áp lắm! -
Phương Kyu
app này rất phù hợp vs những bạn mất gốc giống như mình, vừa mới học đc 1 lesson mà mình cảm thấy cách nghe và phát âm của mình tốt hơn r mình còn bt thêm một số từ vựng và câu hỏi rất dễ học và đơn giản các bn nên mua về học đảm bảo học xong các bn sẽ thấy khác biệt. Cơ mà phải kiên trì chăm chỉ đấy
-
Chị Ba
mình thấy học khá ok, có vẻ hợp với mấy đứa lười ghi nhớ lười học thuộc lòng như mình, thiết kế cũng khá tiện ích nữa
Ngọc Hân
Nói chính xác thì app dành cho các bạn có kiến thức sơ sài ít ỏi tiếng anh rồi. Không chỉ sách, app, còn được trải nghiệm rất nhiều tính năng chơi game thú vị. Noti nhắc nhở mỗi ngày, mình toàn học lộ trình online theo mail ấy. Nội dung hay, cách dùng câu theo kiểu hiện đại, nhiều câu nói theo lối giao tiếp của giới trẻ hiện đại, khá thú vị, mới mẻ. Format quyển kế hoạch rất tốt, tập cho mình thói quen lên kế hoạch bất cứ việc gì. Lộ trình học từng ngày rõ ràng, các bạn tạo thói quen theo lộ trình đi, lười thì mãi không bao giờ tiến bộ được đâu, dù phương pháp tốt cỡ nào.