Biểu đạt vui vẻ tiếng Anh có nhiều cách và trong mỗi trường hợp sử dụng từ vựng phù hợp sẽ đạt được hiệu quả giao tiếp tốt hơn.
Ngay trong bài viết này, Eng Breaking sẽ giới thiệu tới bạn hơn 50 danh từ, tính từ và những idioms phổ biến miêu tả vui vẻ và hạnh phúc tiếng Anh để sử dụng linh hoạt trong các trường hợp giao tiếp.
Cùng nâng cao vốn từ và khả năng biểu đạt của mình qua những ví dụ thú vị và bài tập ngắn được đưa ra dưới đây.
Xem thêm:
1. Vui vẻ tiếng Anh là gì?
Vui vẻ là một tính từ tích cực, miêu tả cảm xúc hạnh phúc, hân hoan của con người. Cụ thể hơn, vui vẻ chính là một trạng thái cảm xúc khi ta hưởng thụ niềm vui, hài lòng, thư giãn với những việc xảy ra trong các hoạt động, sự kiện của cuộc sống.
Vui vẻ tiếng Anh được diễn đạt qua rất nhiều cách khác nhau, phù hợp trong những tình huống khác biệt.
Vậy vui vẻ tiếng Anh là gì?
Vui vẻ tiếng Anh là happy, cheerful hoặc jolly.
Đây là những từ quen thuộc được sử dụng, nhưng liệu có còn từ vựng nào được dùng để biểu đạt cảm xúc vui vẻ và hạnh phúc không?
Sau đây là những từ vựng giúp bạn diễn đạt trạng thái vui vẻ và hạnh phúc với nhiều sắc thái khác nhau.

2. Từ điển tính từ tiếng Anh diễn tả sự vui vẻ
Cảm xúc vui vẻ có nhiều cấp độ khác nhau. Các từ vựng liên quan đến cảm xúc thích thú này rất đa dạng và được sử dụng linh hoạt trong rất nhiều các câu, hội thoại tiếng Anh.
Hãy cùng Eng Breaking ghi lại các từ vựng bạn chưa biết cùng phiên âm và nghĩa tiếng Việt của nó và ôn lại các từ vựng bạn đã gặp.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
Aglow | /əˈɡləʊ/ | Vui tươi, hớn hở |
Blissful | /ˈblɪs.fəl/ | Cực kỳ hạnh phúc |
Buoyant | /ˈbɔɪ.ənt/ | Vui vẻ, hớn hở |
Cheerful | /ˈtʃɪə.fəl/ | Vui vẻ |
Contented | /kənˈten.t̬ɪd/ | Hài lòng, vừa lòng, vừa ý, toại nguyện |
Delighted | /dɪˈlaɪ.tɪd/ | Vui mừng |
Ebullient | /ɪbˈʊl.i.ənt/ | Phấn khích, tràn đầy năng lượng |
Ecstatic | /ɪkˈstæt.ɪk/ | Vô cùng hạnh phúc |
Elated | /iˈleɪ.t̬ɪd/ | Rất hạnh phúc, phấn khởi |
Euphoric | /jʊˈfɔr·ɪk, -ˈfɑr-/ | Hưng phấn |
Exuberant | /ɪɡˈzjuː.bər.ənt/ | Hồ hởi, vui biểu lộ rõ ra bên ngoài |
Glad | /ɡlæd/ | Vui mừng |
Gleeful | /ɡliː/ | Hân hoan |
Happy | /ˈhæp.i/ | Vui mừng |
Jolly | /ˈdʒɒl.i/ | Vui vẻ |
Jovial | /ˈdʒoʊ.vi.əl/ | Vui vẻ, vui tính |
Overjoyed | /ˌəʊ.vəˈdʒɔɪd/ | Vui mừng khôn xiết |
Pleased | /pliːzd/ | Vừa lòng |
Thrilled | /θrɪld/ | Vui sướng, rộn ràng |
Upbeat | /ʌpˈbiːt/ | Tràn đầy hi vọng và niềm vui |
3. Từ điển danh từ tiếng Anh chỉ niềm vui
Bên cạnh các tính từ miêu tả sự vui vẻ và hạnh phúc trong tiếng Anh, bạn cũng có thể sử dụng các danh từ về niềm vui để cách đặt câu của bạn phong phú hơn, hay hơn.
Niềm vui tiếng Anh là gì? Sử dụng danh từ nào là phù hợp với ngữ cảnh.
Mời bạn tham khảo 20 danh từ chỉ niềm vui của con người được liệt kê trong bảng dưới đây.

Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
Bliss | /blɪs/ | Niềm hạnh phúc, niềm vui to lớn |
Cheerfulness | /ˈtʃɪə.fəl.nəs/ | Sự vui vẻ |
Contentment | /kənˈtent.mənt/ | Sự vui lòng, sự mãn nguyện |
Delight | /dɪˈlaɪt/ | Niềm vui sướng, hân hoan |
Delirium | /dɪˈlɪr.i.əm/ | Cực kỳ phấn khích, hạnh phúc |
Euphoria | /juːˈfɔː.ri.ə/ | Niềm hạnh phúc |
Exaltation | /ˌeɡ.zɒlˈteɪ.ʃən/ | Trạng thái cực kỳ hạnh phúc |
Exhilaration | /ɪɡˌzɪl.əˈreɪ.ʃən/ | Sự vui vẻ, vui lòng, phấn khởi |
Exuberance | /ɪɡˈzjuː.bər.əns/ | Sự phấn khởi |
Felicity | /fəˈlɪs.ə.ti/ | Hạnh phúc |
Gladness | /ˈɡlæd.nəs/ | Sự vui mừng |
Happiness | /ˈhæp.i.nəs/ | Niềm hạnh phúc |
Joy | /dʒɔɪ/ | Sự vui mừng, vui sướng |
Joyfulness | /ˈdʒɔɪ.fəl.nəs/ | Sự vui sướng, hân hoan |
Jubilation | /ˌdʒuː.bəlˈeɪ.ʃən/ | Sự hân hoan, mừng rỡ |
Merriment | /ˈmer.i.mənt/ | Niềm vui |
Pleasure | /ˈpleʒ.ər/ | Sự vui thích, sự hài lòng |
Rapture | /ˈræp.tʃər/ | Sự sung sướng, vui vẻ |
Satisfaction | /ˌsæt.ɪsˈfæk.ʃən/ | Sự vui lòng |
Thrill | /θrɪl/ | Sự phấn khích, vui mừng |
4. 50+ thành ngữ tiếng Anh diễn tả sự vui vẻ, hạnh phúc
Trong các tình huống phù hợp, ngoài việc sử dụng các từ vựng thông thường, bạn có thể miêu tả cảm xúc vui vẻ của mình thông qua các thành ngữ (idiom) để biểu đạt vui vẻ trong tiếng Anh hay hơn, sinh động hơn.
Tuy nhiên, hãy lưu ý ngữ cảnh áp dụng để niềm vui được diễn tả một cách phù hợp nhất.
Xem thêm: Câu Cảm Thán Tiếng Anh
Sau đây là bảng tổng hợp các thành ngữ về vui vẻ tiếng Anh. Mỗi thành ngữ đều kèm theo phần nghĩa tiếng Việt và ví dụ cụ thể để bạn có thể ghi nhớ và áp dụng nhanh chóng.

Idiom | Nghĩa Tiếng Việt | Ví dụ |
Cry out of happiness | Khóc lên vì sung sướng, hạnh phúc | The soldier cried out of happiness when he was reunited with his family after being deployed overseas. |
Full of the joys of spring | Rất vui và hạnh phúc, năng lượng căng tràn | Because I have applied successfully to my favorite company, I feel like full of joys of spring. |
Grin from ear to ear | Cười lớn, cười toe toét | The champion team is grinning from ear to ear during the award ceremony. |
Happy as a clam at high tide | Rất mãn nguyện, vui sướng | Going back to his hometown, the old man is happy as a clam at high tide. |
Happy as Larry | Đang trong một trạng thái tinh thần tốt | The retired couple is happy as Larry living in their small house near the beach. |
Happy camper | Chỉ người rất hài lòng, thỏa mãn với hiện trạng của bản thân | They are not happy campers now because their flight has been cancelled and they have to wait for 2 hours. |
Have a whale of a time | Thể hiện một người đang có nhiều thời gian tuyệt vời, vui vẻ trong cuộc sống | Helen spent her summer holiday in Vietnam after a year of stressful work and had a whale of a time there. |
In a good mood | Đang rất vui vẻ | The weather is so much cooler so today Lyn is in a good mood. |
In Good Spirits / In High Spirits | Rất lạc quan và hạnh phúc, bắt nguồn từ những điều tích cực hoặc sự thành công | After receiving good news about her disease from the doctor, the patient was in good spirits. |
In seventh heaven | Trạng thái hạnh phúc, vui sướng vô cùng | After knowing that they had won 7 millions dollars, the lottery winner is in seventh heaven. |
In stitches | Cười hả hê | During the show, the comedian had the audience in stitches with his jokes |
Jump for joy | Rất hạnh phúc, nhảy dựng lên vì vui mừng | The little girl jumped for joy when she received a kitten for her birthday. |
Like a dog with two tails | Hạnh phúc tột độ, cực kỳ vui sướng | If John informs the news, his son will be like a dog with two tails. |
Music to your ears | Niềm vui khi nhận được tin mừng hoặc một điều khiến bạn cảm thấy hạnh phúc | The sound of waves crashing on the shore is music to my ears. |
On cloud nine | Cảm xúc hạnh phúc, sung sướng, vui mừng hoặc hào hứng một cách cực kỳ mạnh mẽ | Linh is on cloud nine right after she receives the scholarship to study in France. |
On top of the world | Rất hạnh phúc, cảm thấy tuyệt vời | The climber felt on top of the world when they finally reached the summit of the mountains. |
Over the moon | Vô cùng hạnh phúc, vui sướng | Anna has got the highest score for the test. She is over the moon now. |
Paint the town red | Rất hạnh phúc và sẽ đi ăn mừng điều gì đó với bạn bè hoặc người thân,… | Steve and his friends are going to paint the town red to celebrate their graduation tonighttonigh. |
Stars in one’s eyes | Vui vẻ, lạc quan, không lo nghĩ | The children looked up at the Christmas tree, stars of excitement and joy shining in their eyes. |
Thrilled to bits | Hết sức hài lòng | Sam and his wife are thrilled to bits with the transformation of their old apartment. |
Tickled pink | Rất vui và hài lòng hay cảm thấy phấn khởi vì một điều gì đo | The employee is tickledticked pink since she met all sales goals of this month. |
To make one’s day | Làm cho ai đó trở nên vui vẻ, hạnh phúc, cảm thấy tốt hơn nhiều | Helping someone in need is a great way to make their day. |
Walking on air | Cảm thấy rất phấn khích, hạnh phúc | The girls are attending their favorite singers’ concert thus they are walking on air. |
5. Bài tập thực hành từ vựng về vui vẻ trong tiếng Anh
Sau khi sưu tầm các từ vựng và thành ngữ thú vị về vui vẻ tiếng Anh, hãy cùng hoàn thành bài tập ngắn dưới đây để thực hành thêm và nắm rõ hơn cách sử dụng các từ vựng trên.

Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
- On their way to the circus, the children were ______.
- The _____ of finally reaching the top of the mountain after a long and difficult climb was indescribable.
- Jim bounced into the office, he started his day with full of _____.
- The little boy _____ when he opened his presents on Christmas morning.
- I felt a sense of _____ as I watched the sun rise over the horizon.
- The fan was over _____ when her favorite band came to town.
- He’s been on __________ ever since his crush agreed to go on a date with him.
- She’s just found out about the big fine for her small mistakes and she’s not a _______.
- The ____ crowd cheered as the home team won the game.
- The parents _____ when they found their daughter had been safe after the accident.
- The news of the peace treaty was greeted with _____ by the people of both countries.
- The _____ puppy jumped up and down, wagging its tail, as its owner came home.
- The parents are ____ when they welcomed their first child into the world.
- The small family found _____ in their simple life together.
- The runner felt a sense of ____ as she crossed the finish line and achieved the world record.
Bạn có thể tham khảo gợi ý câu trả lời cho những câu trên, tùy theo từng câu có thể có nhiều hơn 1 đáp án phù hợp.
Đáp án:
- In good spiritsspirts / In high spirits.
- Exhilaration
- The joys of spring.
- Grinned from ear to ear
- Rapture
- the moon.
- Cloud nine / Top of the world.
- Happy camper.
- Gleeful
- Cried out of happiness
- Jubilation
- Exuberant
- overjoyed
- Contentment
- euphoria
Lời kết
Bộ từ vựng và những idioms phổ biến về vui vẻ tiếng Anh đã được tổng hợp và liệt kê kê trong bài viết này giúp bạn mở rộng thêm vốn từ và biểu đạt niềm vui hiệu quả hơn.
Hãy theo dõi Eng Breaking để cập nhật thêm thật nhiều series về từ vựng thú vị, hữu dụng cho bạn.
Đừng quên chia sẻ tới bạn bè để cùng nhau học tập hiệu quả hơn.

-
-
Hương Lý
Cách học rất tuyệt, có cả hình ảnh và bản dịch giúp thêm hứng thú học hơn. GOGA giúp mik cải thiện tiếng Anh nhiều hơn trong môn nói. Mình muốn gởi lời cảm ơn đến GOGA. Mình chỉ còn mấy lesson nữa thôi là hoàn thành rồi
-
Trang Mie
Học có dễ không ạ, m hay nản lắm
-
Phương Anh
Dễ học b ạ, có chỉ dẫn từng ngày, từng bước rồi, nội dung cũng theo chủ đề hằng ngày nữa, m cũng học đc tháng rưỡi rồi, giờ giao tiếp sương sương rồi, ít ra không bị sợ nói TA nữa
-
Linh Đàm
Lộ trình chi tiết phết và mình thấy phg pháp dạy hay lắm, học khá thích thú không bị nhàm nhàm như mấy bài giảng trên lớp đâu, lại còn dễ học nữa.
Mình bắt đầu thấy khoái khoái học kiểu này rồi đấy -
Hương Trần
Nội dung học rất hay và thực tế. qtrọng là có đầy đủ hướng dẫn chi tiết rõ ràng nên mình học đc khoảng 2 tuần là tiến bộ trông thấy luôn
-
Long
b ơi, trọn bộ đầy đủ gồm những gì?
-
Phi
Tài khoản học online qua app, quà tặng đủ cả!
-
Trịnh Vy
Mình mua cho em mình học, quá trình kèm cặp nó mình thấy cái này rất chi tiết từng bước để học.
Trước đó mình có mua nhiều tài liệu TA to hơn, dày hơn nhưng lại bị giới hạn ở chỗ, không có chỉ tiết lộ trình học như cuốn này. Nên làm được vài trang thì mình bỏ ngang luôn.Em mình cứ học theo app này này được gần 1 tháng rồi và phát âm tiến bộ rất nhiều, em mình cũng ham học tiếng Anh hơn trước.
Thực sự cách học này ổn áp lắm! -
Phương Kyu
app này rất phù hợp vs những bạn mất gốc giống như mình, vừa mới học đc 1 lesson mà mình cảm thấy cách nghe và phát âm của mình tốt hơn r mình còn bt thêm một số từ vựng và câu hỏi rất dễ học và đơn giản các bn nên mua về học đảm bảo học xong các bn sẽ thấy khác biệt. Cơ mà phải kiên trì chăm chỉ đấy
-
Chị Ba
mình thấy học khá ok, có vẻ hợp với mấy đứa lười ghi nhớ lười học thuộc lòng như mình, thiết kế cũng khá tiện ích nữa


Ngọc Hân
Nói chính xác thì app dành cho các bạn có kiến thức sơ sài ít ỏi tiếng anh rồi. Không chỉ sách, app, còn được trải nghiệm rất nhiều tính năng chơi game thú vị. Noti nhắc nhở mỗi ngày, mình toàn học lộ trình online theo mail ấy. Nội dung hay, cách dùng câu theo kiểu hiện đại, nhiều câu nói theo lối giao tiếp của giới trẻ hiện đại, khá thú vị, mới mẻ. Format quyển kế hoạch rất tốt, tập cho mình thói quen lên kế hoạch bất cứ việc gì. Lộ trình học từng ngày rõ ràng, các bạn tạo thói quen theo lộ trình đi, lười thì mãi không bao giờ tiến bộ được đâu, dù phương pháp tốt cỡ nào.