Tức Giận Tiếng Anh Là Gì? 21+ Cụm Từ Bày Tỏ Tức Giận Bằng Tiếng Anh

tức giận tiếng Anh là gì

Trạng thái tức giận là một trong những cảm xúc thông thường và rất phổ biến của con người, nhưng không phải ai cũng biết tức giận tiếng Anh là gì.

Không phải tìm hiểu ở đâu xa, bài viết dưới đây Eng Breaking sẽ cung cấp cho các bạn nhiều từ vựng hay cùng với 20 cụm từ, mẫu câu thông dụng và thường gặp để bày tỏ tức giận bằng tiếng Anh

Hãy cùng Eng Breaking bỏ túi cho mình những vốn từ để dễ dàng hơn trong việc biểu đạt tức giận bằng tiếng Anh.

1. Từ vựng bày tỏ sự tức giận bằng tiếng Anh

Tức giận Tiếng Anh là gì? 

Trong tiếng Anh tức giận là Angry (động từ). Còn sự tức giận tiếng Anh là Anger (danh từ). Đó là một trong những cảm xúc theo bản năng khi con người phản ứng với các mối đe dọa hoặc nguy hiểm trong cuộc sống.

Xem thêm:

Vui Vẻ Tiếng Anh Là Gì? 50+ Idioms Thể Hiện Niềm Vui

Kho 101+ Từ Vựng Biểu Đạt Cảm Xúc Tiếng Anh

tức giận trong tiếng Anh là gì?
Tức giận trong tiếng Anh là gì?

Dưới đây là một loạt những từ vựng tức giận trong tiếng Anh thường gặp và sử dụng nhất Eng Breaking dành riêng cho bạn.

Theo dõi bảng sau để biết được cách đọc, cách phát âm và nghĩa tiếng Việt chính xác của từng từ:

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Angry (v) /ˈæŋ.ɡri/ Tức giận.
Anger (n) /ˈæŋ.ɡɚ/ Sự tức giận
Maddened (v) /ˈmæd.ənd/ Tức giận, giận dữ
Enraged (adj) /ɪnˈreɪdʒ/ Nổi giận, hoá điên
Wrathful (adj) /ˈrɑːθ.fəl/ Tức giận, phẫn nộ
Mad (v) /mæd/ Giận dữ, tức giận
Furious (adj) /ˈfʊr.i.əs/ Giận dữ, điên tiết
Huffy (adj) /ˈhʌf.i/ Cáu kỉnh, dễ nổi giận
Indignant (adj) /ɪnˈdɪɡ.nənt/ Căm phẫn, giận dữ, phẫn nộ
Smouldering (adj) /ˈsmoʊl.dɚ/ Âm ỉ, nung nấu sự giận dữ
Livid (adj) /ˈlɪv.ɪd/ Giận tím gan, cáu tiết
Irate (adj) /aɪˈreɪt/ Nổi giận, giận dữ
Irascible (adj) /ɪˈræs.ə.bəl/ Nóng nảy, cáu kỉnh
Smoldering (v) /ˈsmoʊl.dɚ/ Âm ỉ tức giận, căm hờn
Incensed (v) /ɪnˈsenst/ Chọc điên tiết, làm cho nổi giận
Annoyed (adj) /əˈnɔɪ/ Sự khó chịu, bực mình
Exasperate (v) /ɪɡˈzæs.pə.reɪt/ Làm bực tức, cáu tiết, giận dữ
Impassioned (adj) /ɪmˈpæʃ.ənd/ Xúc động mạnh, kích thích giận dữ
Heated (adj) /ˈhiː.t̬ɪd/ Giận dữ, nóng nảy
Resentful (adj) /rɪˈzent/ Cảm thấy phẫn uất, bực bội, không bằng lòng
Offend (v) /əˈfend/ Xúc phạm, làm cho bực mình, tức giận
Uptight (adj) /ˌʌpˈtaɪt/ Bực dọc, tức tối
Choleric (adj) /kəˈler.ɪk/ /ˈkɑː.lɚ.ɪk/ Hay cáu, nóng tính, dễ giận dữ
Convulse (v) /kənˈvʌls/ Làm chấn động, làm tức giận
Cross (adj) /krɑːs/ Bực mình cáu gắt
Displeased (adj) /dɪˈspliːzd/ Bực mình, giận dữ, khó chịu
Exacerbate (v) /ɪɡˈzæs.ɚ.beɪt/ Làm bực tức, làm cáu tiết, tức giận
Fierce (adj) /fɪrs/ Hung dữ, hung tợn, dễ nổi nóng
Fuming (adj) /fjuːm/ Nổi giận, dễ giận dữ
Hateful (n) /ˈheɪt.fəl/ Căm thù, căm ghét
Inflamed (adj) /ɪnˈfleɪmd/ Căm phẫn, phẫn nộ, giận dữ
Nettle (v) (n) /ˈnet̬.əl/ Chọc tức, chọc giận
Pique (n) /piːk/ Sự hờn giận, sự oán giận
Raging (adj) /ˈreɪ.dʒɪŋ/ Giận dữ, giận điên lên
Riled (v) /raɪld/ Chọc tức, làm nổi giận
Splenetic (adj) /splɪˈnet̬.ɪk/ Gắt gỏng, dễ cáu giận
Storming (adj) /ˈstɔːr.mɪŋ/ Tức giận mãnh liệt
Sulky (adj) /ˈsʌlk.i/ Hay giận dỗi
Tumultuous (adj) /ˈtuː.mʌlt/ Một cách hỗn độn, dữ dội
Turbulent (adj) /ˈtɝː.bjə.lənt/ Không yên ổn, trạng thái bất ổn, tức giận
Vexed (adj) /vekst/ Phật ý, bực tức, giận dữ
Wrathful (adj) /ˈrɑːθ.fəl/ Tức giận, phẫn nộ, giận dữ
Aggressive (adj) /əˈɡres.ɪv/ Hay gây sự, hung hăng, hùng hổ
Bad-tempered (adj) /ˌbædˈtemp.ɚd/ Hay cáu, xấu tính, dễ nổi nóng
Fussy (adj) /ˈfʌs.i/ Hay om sòm, hay quan trong hóa, hay nhắng nhít
Frustrated (adj) /ˈfrʌs.treɪ.t̬ɪd/ Làm cho bực bội, khó chịu
Frantic (adj) /ˈfræn.t̬ɪk/ Phát rồ, điên cuồng, giận dữ

2. 25 idiom bày tỏ sự tức giận bằng tiếng Anh

2.1. Các cụm từ diễn đạt sự tức giận theo cách trực tiếp

Khi bạn muốn biểu đạt sự tức giận để tránh bị hiểu lầm, có một vài từ hoặc cụm từ cụ thể có thể giúp người khác nhanh chóng hiểu được ý bạn.

Hãy nhớ rằng, lựa chọn từ ngữ phù hợp có thể giúp bạn thể hiện sự tức giận của mình mà không có vẻ lăng mạ hoặc hung hăng.

Xem thêm:

Những Câu Nói Hay Bằng Tiếng Anh: 139+ Châm Ngôn Hay Nhất

Các cụm từ diễn đạt sự tức giận trực tiếp - tức giân tiếng Anh là gì
Các cụm từ diễn đạt sự tức giận trực tiếp

Dưới đây là danh sách các cụm và ví dụ cụ thể từ diễn đạt phổ biến mà bạn có thể sử dụng để bộc lộ sự tức giận một cách trực tiếp:

Cụm từ Ví dụ
Angry/Angry with I’m angry.
I’m angry with you.
I was angry that she had forgotten my birthday.
Outraged/Outraged at He became outraged by poverty
She was outraged at him.
I’m outraged at their performance.
Furious/Furious at I went furious last day.
I’ll be furious at Lan if she does this again.
I’m feeling furious at her behavior.
Mad/Mad at She is mad at him.
He was mad at their action.
Annoyed/Annoyed with He is annoyed.
Lan is annoyed with our activities.
Enraged/Enraged at I’m enraged, seeing what he has done to my telephone.
Ticked/Ticked off I’m ticked because I forggot my keys again.
Infuriated/Infuriated by She was infuriated.
Long ’ve never been such infuriated as he’s now.
Pissing off/Pissed off I was pissed off at this time.
I become pissed off when I see your lie.
Livid My teacher is livid because the students are late.
Lose (one’s) temper Hung lost his temper in the last meeting.
Ngoc can’t refrain from losing her temper when Hoa do it.
Blow up/Blew up/Blow up at I will blow up if someone eats my food.
His mommy blew up when she discovered that someone had stolen his money.
Drive (one) crazy You’re driving him crazy with that arguing.
The girls are going to drive me crazy.
Fuming/Fuming at Linh fuming because husband has taken all of her money.
I was fuming at my friend.

2.2. Các cụm từ biểu đạt sự tức giận theo cách gián tiếp

Các cụm từ biểu đạt sự tức giận gián tiếp - tức giận tiếng Anh là gì
Các cụm từ biểu đạt sự tức giận gián tiếp

Có rất nhiều cụm từ mang nghĩa ẩn dụ để biểu đạt sự tức giận trong những trường hợp không tiện để trực tiếp bày tỏ sự tức giận.

Trong tiếng Anh cũng đều tồn tại các cụm từ giao tiếp mang ý nghĩa này. Vậy cùng theo dõi xem các cụm từ liên quan đến tức giận tiếng Anh là gì:

  • Don’t you dare: Sao bạn dám?; Đừng có cả gan. [Nói ai đó đừng làm điều gì, rất cứng rắn và thường có hàm ý đe dọa].
  • Get out: đuổi rời đi.
  • Don’t make me: Đừng khiến tôi; Đừng ép tôi
  • Out of (one’s) mind: Ai đó bị mất trí (theo nghĩa bóng)
  • Don’t give excuses: Đừng bào chữa
  • Who do you think you are?: Bạn nghĩ bạn là ai vậy hả? 
  • Get lost: Đuổi đi đi, biến đi.
  • Over my dead body: không đời nào, không bao giờ có chuyện đó; bước qua xác tôi [ Để cảnh báo ai đó về việc không được vượt qua giới hạn]

3. Nói gì bằng tiếng Anh khi ai đó đang tức giận?

Khi phải đối diện với một người nào đó đang tức giận, nhiều người không biết làm để có thể bắt chuyện và xoa dịu đối phương. 

Tùy thuộc vào trường hợp và ngữ cảnh , ta có thể lựa chọn lời nói, ngôn từ cẩn trọng để nói chuyện với họ, tránh trường hợp gây thêm phiền phức và làm cho họ khó chịu hơn.

Sau đây là một loạt giải pháp cùng gợi ý các câu từ bằng tiếng Anh cụ thể khi bắt chuyện với ai đó đang tức giận.

3.1. Thăm dò cảm xúc của đối phương

  • Are you angry? : Cậu đang giận à?
  • Are you mad at me?: Cậu giận tớ sao?
  • Calm down and tell me what happened?: Bình tĩnh lại và kể tôi nghe đã có chuyện gì.
  • Could you tell me what I did or said that’s made you feel angry?: Bạn có thể cho tôi biết tôi đã làm gì hoặc nói gì khiến bạn cảm thấy tức giận không?

3.2. Công nhận góc nhìn của họ

  • I can’t believe that happened. I’d be so pissed.: Tôi không thể tin điều đó xảy ra. Tôi cũng tức giận.
  • I know how you feel. I was so angry when that happened to me.:  Tôi hiểu cảm giác của bạn. Tôi cũng đã rất tức giận khi điều đó xảy ra với tôi.
  • If that happened to me, I’d get mad.:  Nếu điều đó xảy ra với tôi, tôi sẽ rất tức.
  • The best thing to do is stop being her friend. She doesn’t deserve to have any friends.: Tốt nhất là đừng bạn bè gì với cô ta nữa. Cô ta không xứng đáng làm bạn với cậu đâu.

3.3. Xin lỗi nếu bạn làm sai

  • Don’t be angry with me. I really didn’t mean it.: Đừng giận tôi nữa. Tôi thực sự không có ý gì đâu.
  • I really didn’t know it was going to make you upset.: Tôi thực sự không biết điều này sẽ làm cậu buồn.
Nói gì bằng tiếng Anh khi ai đó đang tức giận - tức giận tiếng Anh là gì
Nói gì bằng tiếng Anh khi ai đó đang tức giận?

4. Một số hội thoại mẫu về biểu đạt sự tức giận bằng tiếng Anh

Bên trên đã liệt kê rất nhiều từ vựng, cụm từ và câu cú về sự tức giận Tiếng Anh. Vậy giao tiếp biểu đạt sự tức giận bằng tiếng Anh thực tế sẽ như nào?

Dưới đây là một vài mẫu hội thoại biểu đạt sự tức giận bằng tiếng Anh, mời các bạn tham khảo.

Cuộc hội thoại 1: Biểu đạt sự tức giận khi bị lừa dối.

John: You know Lyly didn’t come last Sunday night

Mimi: Really? I saw her with boyfriend in Starbuck cafe. I thought they were dating there.

John : But she said that she accompanied her mother to see a doctor

Mimi : You were lied by her.

John : Yes, I know. I am annoyed. I can’t bear it any longer. It’s over.

Bản dịch:

John: Bạn biết Lyly đã không đến tối chủ nhật tuần trước

Mimi: Thật sao? Mình nhìn thấy cô ấy với bạn trai trong quán cà phê Starbuck. Mình nghĩ rằng họ đang hẹn hò ở đó.

John: Nhưng cô ấy nói rằng cô ấy đã cùng mẹ đi khám bác sĩ

Mimi: Bạn đã bị cô ấy lừa dối.

John: Ừ, mình biết. Mình bị khó chịu. Mình không thể chịu đựng được nữa. Đã chấm hết rồi.

Cuộc hội thoại 2: Sự tức giận khi bị làm hỏng đồ nhiều lần.

Hostess: Jane, what is this? What did you do with my dress?

Jane : Sorry, ma’am, I wasn’t careful when ironing and tearing it.

Hostess: Again! Three times you damaged my clothes.

Jane: I said sorry, ma’am. I won’t do it again.

Hostess: I am really upset now. This is a precious gift that I have been given. Don’t do it again or I will send you back to the company and change the maid.

Jane: No, ma’am. I promise to be careful and there is no next time.

Bản dịch: 

Bà chủ: Jane, Cái gì đây? Bạn đã làm gì với váy của tôi?

Jane : Xin lỗi, thưa bà, tôi đã không cẩn thận khi là và làm rách nó.

Bà chủ: Lại nữa! Đã ba lần bạn làm hỏng quần áo của tôi.

Jane : Tôi đã nói xin lỗi, thưa bà. Tôi sẽ không tái phạm nữa.

Bà chủ:  I am really upset now. Đây là món quà quý giá mà tôi được tặng. Đừng làm điều đó một lần nữa hoặc tôi sẽ gửi trả bạn trở lại công ty và đổi người giúp việc khác.

Jane: Không, thưa bà. Tôi hứa sẽ cẩn thận và không có lần sau.

Hội thoại giao tiếp hàng ngày - tức giận tiếng Anh là gì
Hội thoại giao tiếp hàng ngày về tức giận trong tiếng Anh

Lời kết

Trên đây là bài viết tổng hợp vốn từ vựng phong phú, những cụm từ, mẫu câu thông dụng về sự tức giận nhằm giúp bạn đọc hiểu rõ tức giận Tiếng Anh là gì.

Đừng quên theo dõi Eng Breaking để cập nhật thêm những phần kiến thức về từ vựng tiếng Anh mới và bổ ích nhất.Cuối cùng, đừng quên chia sẻ bài viết này với các bạn của mình để cùng nhau tiến bộ hơn mỗi ngày.

Eng Breaking 2024 - Phiên Bản Vượt Trội Hơn!

Giao Tiếp Tiếng Anh Trôi Chảy Chỉ Với 15 Phút Mỗi Ngày!

Tìm Hiểu Eng Breaking Ngay Hơn 567,300 Học Viên Mất Gốc Đông Nam Á Đã Thành Công

1,189 Bình luận
 
  • Tự học tiếng Anh hiệu quả

    Ngọc Hân

    Nói chính xác thì app dành cho các bạn có kiến thức sơ sài ít ỏi tiếng anh rồi. Không chỉ sách, app, còn được trải nghiệm rất nhiều tính năng chơi game thú vị. Noti nhắc nhở mỗi ngày, mình toàn học lộ trình online theo mail ấy. Nội dung hay, cách dùng câu theo kiểu hiện đại, nhiều câu nói theo lối giao tiếp của giới trẻ hiện đại, khá thú vị, mới mẻ. Format quyển kế hoạch rất tốt, tập cho mình thói quen lên kế hoạch bất cứ việc gì. Lộ trình học từng ngày rõ ràng, các bạn tạo thói quen theo lộ trình đi, lười thì mãi không bao giờ tiến bộ được đâu, dù phương pháp tốt cỡ nào.

    ThíchPhản hồi1 ngày
  • Cẩm nang tự học tiếng Anh giao tiếp

    Hương Lý

    Cách học rất tuyệt, có cả hình ảnh và bản dịch giúp thêm hứng thú học hơn. GOGA giúp mik cải thiện tiếng Anh nhiều hơn trong môn nói. Mình muốn gởi lời cảm ơn đến GOGA. Mình chỉ còn mấy lesson nữa thôi là hoàn thành rồi

    ThíchPhản hồi1 ngày
  • Luyện nghe tiếng Anh hiệu quả

    Trang Mie

    Học có dễ không ạ, m hay nản lắm

    ThíchPhản hồi20 giờ
  • Luyện nói tiếng Anh phù hợp cho mọi đối tượng

    Phương Anh

    Dễ học b ạ, có chỉ dẫn từng ngày, từng bước rồi, nội dung cũng theo chủ đề hằng ngày nữa, m cũng học đc tháng rưỡi rồi, giờ giao tiếp sương sương rồi, ít ra không bị sợ nói TA nữa

    ThíchPhản hồi2 phút
  • Ngữ pháp tiếng Anh

    Linh Đàm

    Lộ trình chi tiết phết và mình thấy phg pháp dạy hay lắm, học khá thích thú không bị nhàm nhàm như mấy bài giảng trên lớp đâu, lại còn dễ học nữa.
    Mình bắt đầu thấy khoái khoái học kiểu này rồi đấy

    ThíchPhản hồi1 ngày
  • Học tiếng Anh có chủ đích - Phương pháp tự học tiếng Anh hiệu quả nhất

    Hương Trần

    Nội dung học rất hay và thực tế. qtrọng là có đầy đủ hướng dẫn chi tiết rõ ràng nên mình học đc khoảng 2 tuần là tiến bộ trông thấy luôn

    ThíchPhản hồi1 ngày
  • Các trang web học tiếng Anh

    Long

    b ơi, trọn bộ đầy đủ gồm những gì?

    ThíchPhản hồi5 giờ
  • App học tiếng Anh

    Phi

    Tài khoản học online qua app, quà tặng đủ cả!

     

    Thích Phản hồi15 phút
  • Thì hiện tại đơn

    Trịnh Vy

    Mình mua cho em mình học, quá trình kèm cặp nó mình thấy cái này rất chi tiết từng bước để học.
    Trước đó mình có mua nhiều tài liệu TA to hơn, dày hơn nhưng lại bị giới hạn ở chỗ, không có chỉ tiết lộ trình học như cuốn này. Nên làm được vài trang thì mình bỏ ngang luôn.Em mình cứ học theo app này này được gần 1 tháng rồi và phát âm tiến bộ rất nhiều, em mình cũng ham học tiếng Anh hơn trước.
    Thực sự cách học này ổn áp lắm!

    ThíchPhản hồi1 ngày
  • Thì quá khứ đơn

    Phương Kyu

    app này rất phù hợp vs những bạn mất gốc giống như mình, vừa mới học đc 1 lesson mà mình cảm thấy cách nghe và phát âm của mình tốt hơn r mình còn bt thêm một số từ vựng và câu hỏi rất dễ học và đơn giản các bn nên mua về học đảm bảo học xong các bn sẽ thấy khác biệt. Cơ mà phải kiên trì chăm chỉ đấy

    ThíchPhản hồi1 ngày
  • Thì tương lai

    Chị Ba

    mình thấy học khá ok, có vẻ hợp với mấy đứa lười ghi nhớ lười học thuộc lòng như mình, thiết kế cũng khá tiện ích nữa

    ThíchPhản hồi1 ngày
Thì hiện tại tiếp diễn

Eng Breaking 2023 - Phiên Bản Vượt Trội Hơn!

Giao Tiếp Tiếng Anh Trôi Chảy Chỉ Với 15 Phút Mỗi Ngày!

Tìm Hiểu Eng Breaking Ngay Hơn 567,300 Học Viên Mất Gốc Đông Nam Á Đã Thành Công

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *